Scandi(III)_chloride
Scandi(III)_chloride

Scandi(III)_chloride

Scanđi(III) chlorideScanđi chloride
Scanđi trichloride10361-84-982586VQ8925000ảnhCl[Sc](Cl)Cl1/3ClH.Sc/h3*1H;/q;;;+3/p-3ScCl3151,3176 g/mol (khan)
259,40928 g/mol (6 nước)tinh thể xám nhạt2,39 g/cm³, rắn960 °C (1.760 °F; 1.230 K)[1]
63 °C (145 °F; 336 K) (6 nước)58 g/100 mL (20 ℃)[2]không hòa tan trong EtOHăn mòn3980 mg/kg (mouse, oral)Scanđi(III) chloride là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học ScCl3. Đây là một hợp chất ion trắng nóng chảy, tan nhiều trong nước. Scanđi(III) chloride chủ yếu là được dùng trong phòng thí nghiệm nghiên cứu. Cả dạng khan và hexahydrat (ScCl3·6H2O) đều có trong thị trường.

Scandi(III)_chloride

Số CAS

10361-84-9

InChI

1/3ClH.Sc/h3*1H;/q;;;+3/p-3

SMILES

Cl[Sc](Cl)Cl

Khối lượng mol

151,3176 g/mol (khan)
259,40928 g/mol (6 nước)

Nguy hiểm chính

ăn mòn

Công thức phân tử

ScCl3

Danh pháp IUPAC

Scanđi(III) chloride

Điểm nóng chảy

960 °C (1.760 °F; 1.230 K)[1]
63 °C (145 °F; 336 K) (6 nước)

Khối lượng riêng

2,39 g/cm³, rắn

LD50

3980 mg/kg (mouse, oral)

NFPA 704

0
1
0
 
Ảnh Jmol-3D

ảnh

Độ hòa tan trong nước

58 g/100 mL (20 ℃)[2]

PubChem

82586

Bề ngoài

tinh thể xám nhạt

Tên khác

Scanđi chloride
Scanđi trichloride

Số RTECS

VQ8925000

Độ hòa tan trong các dung môi khác

không hòa tan trong EtOH

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Scandi(III)_chloride http://www.hbcpnetbase.com/ http://www.suppliersonline.com/research/Charts/per... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=Cl%... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //dx.doi.org/10.1002%2F9780470132524.ch31 //dx.doi.org/10.1039%2Fa803339k //dx.doi.org/10.3891%2Facta.chem.scand.48-0294 https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/3/3... https://books.google.com.vn/books?id=ROEsDwAAQBAJ&...