Samsung_Galaxy_A51
Samsung_Galaxy_A51

Samsung_Galaxy_A51

Samsung Galaxy A51điện thoại thông minh Android do Samsung Electronics sản xuất như một phần của dòng A của hãng. Nó được công bố và phát hành vào tháng 12 năm 2019. Điện thoại có màn hình Super AMOLED FHD+ 6.5, rộng 48 MP, siêu rộng 12 MP, độ sâu 5 MP và camera macro 5 MP, pin 4000 mAh và màn hình quang học cảm biến dấu vân tay.[5]

Samsung_Galaxy_A51

Phát hành lần đầu 4G: 16 tháng 12 năm 2019; 19 tháng trước (2019-12-16)
5G: 29 tháng 4 năm 2020; 14 tháng trước (2020-04-29)
5G UW: 14 tháng 8 năm 2020; 11 tháng trước (2020-08-14)
Chuẩn kết nối Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, Wi-Fi hotspot, Bluetooth 5.0
FeliCa (chỉ phiên bản Nhật)
Có liên hệ với Samsung Galaxy A31
Samsung Galaxy A71
Thẻ nhớ mở rộng microSDXC
4G: mở rộng lên đến 512 GB
5G: mở rộng lên đến 1 TB
SoC 4G: Exynos 9611
5G (Quốc tế): Exynos 980
5G (Nhật Bản)/5G UW: Qualcomm Snapdragon 765G
Dòng máy Samsung Galaxy A series
CPU Octa-core
4G: 4x2.3 GHz Cortex-A73 & 4x1.7 GHz Cortex-A53
5G (Quốc tế): 2x2.2 GHz Cortex-A77 & 6x1.8 GHz Cortex-A55
5G (Nhật Bản)/5G UW: 1x2.4 GHz Kryo 475 Prime & 1x2.2 GHz Kryo 475 Gold & 6x1.8 GHz Kryo 475 Silver
Tham khảo [2][3][4]
GPU 4G: Mali-G72 MP3
5G (Quốc tế): Mali-G76 MP5
5G (Nhật Bản)/5G UW: Adreno 620
Máy ảnh sau 48 MP góc rộng, 12 MP góc siêu rộng, 5 MP macro, 5 MP depth
Máy ảnh trước 32 MP
Trang web www.samsung.com/vn/smartphones/galaxy-a/galaxy-a51-black-128gb-sm-a515fzkwxxv/
Mô-đen Bản quốc tế:
SM-A515x (4G)
SM-A516x (5G)
(kí tự cuối cùng dựa theo nhà mạng và bản quốc tế)
Nhật Bản:
SCG07 (au, 5G)
SC-54A (NTT Docomo, 5G)
Kích thước 4G:
158,5 mm (6,24 in) H
73,6 mm (2,90 in) W
7,9 mm (0,31 in) D
5G:
158,9 mm (6,26 in) H
73,6 mm (2,90 in) W
8,7 mm (0,34 in) D
5G UW:
158,8 mm (6,25 in) H
73,4 mm (2,89 in) W
8,6 mm (0,34 in) D
Sản phẩm trước Samsung Galaxy A50
Âm thanh Loudspeaker, 3.5 mm auxiliary (headphone jack)
Dung lượng lưu trữ 4G: 64, 128 hoặc 256[1] GB
5G: 128 GB
Nhãn hiệu Samsung
Khối lượng 4G: 172 g (6,1 oz)
5G: 187 g (6,6 oz)
5G UW: 188,8 g (6,66 oz)
Tỷ lệ hấp thụ năng lượng
  • 0.80 W/kg (head)
  • 0.67 W/kg (body)
Hệ điều hành Gốc: Android 10 với One UI 2.0
Hiện tại: Android 11 với One UI 3.1
Pin Lithium polymer (không thể tháo rời)
4G: 4000 mAh
5G: 4500 mAh
Nhà sản xuất Samsung Electronics
Dạng nhập liệu USB Type-C
Màn hình 6,5 in (17 cm) Super AMOLED FHD+ 1080 x 2400 px, tỉ lệ 20:9 (420 ppi)
Bộ nhớ 4G: 4, 6 hoặc 8 GB RAM
5G: 6 hoặc 8 GB RAM
Khác Cảm biến vân tay quang học (trong màn hình), gia tốc, con quay luân hồi, cảm biến gần, la bàn

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Samsung_Galaxy_A51 http://www.samsungmobilepress.com/mediaresources/g... https://www.androidauthority.com/samsung-android-1... https://www.digitaltrends.com/mobile/samsung-galax... https://www.gizmochina.com/product/samsung-galaxy-... https://www.gsmarena.com/samsung_galaxy_a51-9963.p... https://www.gsmarena.com/samsung_galaxy_a51-review... https://www.gsmarena.com/samsung_galaxy_a51_5g-101... https://sammobile.com:443/samsung/galaxy-a51/specs... https://news.samsung.com/global/samsung-announces-... https://news.samsung.com/global/samsung-raises-the...