Salamanca
Thành phố kết nghĩa | Coimbra, Nîmes, Würzburg, Brugge, Buenos Aires, Las Palmas de Gran Canaria |
---|---|
Tọa độ | 40°58′B 5°40′T / 40,967°B 5,667°T / 40.967; -5.667Tọa độ: 40°58′B 5°40′T / 40,967°B 5,667°T / 40.967; -5.667 |
• Thị trưởng | Julián Lanzarote Sastre (PP) |
Mã bưu chính | 37001-37008 |
Trang web | www.aytosalamanca.es |
Quận (comarca) | Campo de Salamanca o Campo Charro |
Độ cao | 802 m (2,631 ft) |
• Tổng cộng | 155.740 |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã điện thoại | 923 |
Tỉnh | Salamanca |
Vùng | Vùng |
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Tên gọi dân cư | Salmantino, -na[1] Charro, -rra,[2] Salamanquino, -na.[3] |
Thánh bảo trợ | San Juan de Sahagún và Virgen de la Vega |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mật độ | 4.034,72/km2 (1,044,990/mi2) |
• Đất liền | 38,6 km2 (149 mi2) |