Sa_Pa,_Lào_Cai
Biển số xe | 24-S1 | ||
---|---|---|---|
Website | sapa.laocai.gov.vn | ||
Loại đô thị | Loại IV | ||
Nông thôn | 43.735 người (53%) | ||
Số điện thoại | 0214.3.871.202 | ||
Số fax | 0214.3.871.662 | ||
Diện tích | 681,37 km² | ||
Tổng cộng | 81.857 người[1] | ||
Thành lập | 1/1/2020[1] | ||
Mật độ | 120 người/km² | ||
Vùng | Tây Bắc Bộ | ||
Tỉnh | Lào Cai | ||
Quốc gia | Việt Nam | ||
Bản đồ thị xã Sa PaSa Pa Vị trí thị xã Sa Pa trên bản đồ Việt Nam |
|
||
Mã hành chính | 088[3] | ||
Năm công nhận | 2012[2] | ||
Thành thị | 38.122 người (47%) | ||
Phân chia hành chính | 6 phường, 10 xã | ||
Trụ sở UBND | Số 91, phố Xuân Viên, phường Sa Pa | ||
Dân tộc | H'Mông, Dao Đỏ, Kinh, Tày, Giáy, Phù Lá, Hoa, Xá Phó,... |