S-Adenosylmethionine

O=C(O)C(N)CC[S+](C)C[C@H]3O[C@@H](n2cnc1c(ncnc12)N)[C@H](O)[C@@H]3OS-Adenosylmethionine (SAM-e, SAMe, SAM, AdoMet, ademetionine) là một hợp chất thiên nhiên trong mọi tế bào còn sống và được sản xuất bằng cách nuôi tế bào các loại men, nấm. SAM được tìm ra đầu tiên ở Ý bởi G. L. Cantoni năm 1952.[1]SAMe đã được bán theo toa bác sĩ ở các nước châu Âu từ năm 1975 để chữa viêm khớp và trầm cảm. Thuốc này khá đắt và phải dùng từ 400 mg tới 1200 mg mỗi ngày. Tác dụng phụ là gây khó chịu trong tiêu hóa, dễ bị tiêu chảy.

S-Adenosylmethionine

Số CAS 29908-03-0
InChI
đầy đủ
  • 1/C15H22N6O5S/c1-27(3-2-7(16)15(24)25)4-8-10(22)11(23)14(26-8)21-6-20-9-12(17)18-5-19-13(9)21/h5-8,10-11,14,22-23H,2-4,16H2,1H3,(H2-,17,18,19,24,25)/p+1/t7?,8-,10-,11-,14-,27?/m1/s1
MeSH S-Adenosylmethionine
Điểm sôi
SMILES
đầy đủ
  • O=C(O)C(N)CC[S+](C)C[C@H]3O[C@@H](n2cnc1c(ncnc12)N)[C@H](O)[C@@H]3O

Khối lượng mol 398.44 g/mol
Công thức phân tử C15H22N6O5S
Danh pháp IUPAC (2S)-2-Amino-4-[[(2S,3S,4R,5R)-5-(6-aminopurin-9-yl)-3,4-dihydroxyoxolan-2-yl]methyl-methylsulfonio]butanoate
Điểm nóng chảy
Ảnh Jmol-3D ảnh
PubChem 9865604
Mã ATC A16AA02
Tên khác S-Adenosyl-L-methionine; SAM-e; SAMe, AdoMet, ademethionine

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: S-Adenosylmethionine http://arthritis.about.com/od/same/ http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=O%3... http://www.umm.edu/altmed/articles/s-adenosylmethi... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/15538952 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC535560 http://www.nlm.nih.gov/cgi/mesh/2007/MB_cgi?mode=&... http://www.whocc.no/atcddd/indexdatabase/index.php... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1021%2Fja01131a519