Rúp_Liên_Xô
kopek (копейка) | kopeyki (nom. pl.), kopeyek (gen. pl.) |
---|---|
Tiền kim loại | 1, 2, 3, 5, 10, 15, 20, 50 kopeks, 1, 3, 5, 10 rúp |
Số nhiều | rubli (nom. pl.), rubley (gen. pl.) |
Nơi đúc tiền | Leningrad 1921–1991 (tạm thời chuyển đến Krasnokamsk 1941–1946), Moskva 1982–1991 |
Tiền giấy | 1, 3, 5, 10, 25, 50, 100, 200, 500, 1000 rúp |
Nơi in tiền | Goznak |
Mã ISO 4217 | SUR |
Ký hiệu | руб |
Ngân hàng trung ương | Ngân hàng Nhà nước Liên Xô |
1/100 | kopek (копейка) |
Sử dụng tại | Liên Xô |