Rot_(toán_tử)

Trong giải tích vectơ, toán tử rot là một toán tử vectơ mô tả độ xoáy của một trường vectơ. Tại bất kì điểm nào trên trường vectơ, rot được biểu thịbằng một vectơ. Các thuộc tính của vectơ này (độ dài và hướng) nói lên bản chất của độ xoáytại điểm đó.Hướng của rot là trục xoay, định bởi luật bàn tay phải, và độ lớn của rot là độ lớn củamức độ xoáy. Nếu trường vectơ tượng trưng cho vận tốc chảy của một chất lỏng đang lưuchuyển, thì rot sẽ là mật độ xoáy của chất lỏng đó. Một trường vectơ với rot bằng zero được gọi là không xoáy.Thuật ngữ khác được dùng là "rotor" hay "rotational" và các ký hiệu khác rot ⁡   F {\displaystyle \operatorname {rot} \ \mathbf {F} } và ∇ × F {\displaystyle \nabla \times \mathbf {F} } cũng thườngđược sử dụng cho "rot" và rot ⁡   F {\displaystyle \operatorname {rot} \ \mathbf {F} } .