Ronda
Thành phố kết nghĩa | Bản mẫu:Bandera Cuenca (España)[3] Bản mẫu:Bandera Chauen (Marruecos)[3] Bản mẫu:Bandera Castiglion Fiorentino (Italia)[4] Bản mẫu:Bandera Onteniente (España)[3] |
---|---|
Tọa độ | 36°44′14″B 5°09′53″T / 36,73722°B 5,16472°T / 36.73722; -5.16472Tọa độ: 36°44′14″B 5°09′53″T / 36,73722°B 5,16472°T / 36.73722; -5.16472 |
• Thị trưởng | Antonio María Marín Lara (PSOE) |
Mã bưu chính | 29400 |
Trang web | www.ronda.es |
Độ cao | 723 m (2,372 ft) |
Quận (comarca) | Serranía de Ronda[1][2] |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Tỉnh | Málaga |
Vùng | Vùng |
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Tên gọi dân cư | Rondeño, ña |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mật độ | 0/km2 (0/mi2) |
• Đất liền | 481,31 km2 (18,583 mi2) |