Rimantadine
Rimantadine

Rimantadine

Rimantadine (INN, bán dưới tên thương mại Flumadine) là một đường uống thuốc kháng virus [1] dùng để điều trị, và trong những trường hợp hiếm ngăn chặn, nhiễm trùng influenzavirus A. Khi dùng trong vòng một đến hai ngày kể từ khi phát triển các triệu chứng, rimantadine có thể rút ngắn thời gian và làm giảm mức độ nghiêm trọng của bệnh cúm. Cả rimantadine và thuốc amantadine tương tự đều là dẫn xuất của adamantane. Rimantadine đã được Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) phê duyệt năm 1994.Rimantadine đã được phê duyệt cho sử dụng y tế vào năm 1993.[2] 100% mẫu cúm đại dịch theo mùa H3N2 và 2009 được thử nghiệm cho thấy khả năng kháng rimantadine và không còn được khuyến cáo kê đơn để điều trị cúm.[3]

Rimantadine

Định danh thành phần duy nhất
Công thức hóa học C12H21N
Liên kết protein huyết tương 40%
Khối lượng phân tử 179.302 g/mol
Chuyển hóa dược phẩm Gan hydroxylationglucuronidation
Phối tử ngân hàng dữ liệu protein
Chu kỳ bán rã sinh học 25.4 ± 6.3 hours
MedlinePlus a698029
Danh mục cho thai kỳ
  • C (United States)
Mẫu 3D (Jmol)
Mã ATC code
PubChem CID
AHFS/Drugs.com Chuyên khảo
ChemSpider
DrugBank
Bài tiết Thận
Sinh khả dụng well absorbed
KEGG
ChEMBL
Tên thương mại Flumadine
Dược đồ sử dụng Oral
Số đăng ký CAS
Tình trạng pháp lý

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Rimantadine http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.4893.... http://www.drugs.com/monograph/rimantadine-hydroch... http://www.freepatentsonline.com/3352912.pdf http://www.freepatentsonline.com/4551552.html http://www.google.com/patents?vid=3352912 http://www.google.com/patents?vid=3592934 http://www.fda.gov/bbs/topics/ANSWERS/ANS00530.htm... http://www.fda.gov/cder/drug/antivirals/influenza/... //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/15561867 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/18669647