Radon

Radon là một nguyên tố hóa học thuộc nhóm khí trơ trong bảng tuần hoànký hiệu Rn và có số nguyên tử là 86. Radon là khí hiếm phóng xạ không màu, không mùi, là sản phẩm phân rã của radium. Nó là một trong những chất đặc nhất tồn tại ở dạng khí trong các điều kiện bình thường và được xem là có hại cho sức khỏe do tính phóng xạ của nó. Đồng vị bền nhất của nó là 222Rn, có chu kỳ bán rã 3,8 ngày. Do cường độ phóng xạ của nó cao nên nó chưa được nghiên cứu nhiều, chỉ có vài hợp chất được biết đến.Radon được tạo ra trong chuỗi phân rã phóng xạ bình thường của urani. Urani đã có trên Trái Đất từ lúc Trái Đất được hình thành và các đồng vị của urani có chu kỳ bán rã rất lâu (4,5 tỷ năm). Urani, radi, và radon sẽ tiếp tục có mặt trong vài triệu năm nữa với cùng nồng độ so với hiện tại.[1]Khí radon có nguồn gốc tự nhiên có thể tích tụ trong các tòa nhà, đặc biệt trong các khu vực như gác xép và tầng hầm. Nó cũng có thể được tìm thấy trong một số suối nước nóng.[2] Bằng chứng dịch tễ học cho thấy mối quan hệ rõ ràng giữa hít thở nồng độ radon cao với tỷ lệ mắc ung thư phổi. Do đó, radon được xem là chất gây ô nhiễm đáng kể ảnh hưởng đến chất lượng không khí trong nhà trên toàn cầu. Theo EPA, radon là chất gây ung thư phổi đứng thứ 2 sau tác hại của thuốc lá, đã gây nên 21.000 ca tử vong do ung thư phổi hàng năm ở Hoa Kỳ.[3]

Radon

Trạng thái vật chất Chất khí
Nhiệt bay hơi 18,10 kJ·mol−1
Mật độ ở thể lỏng ở nhiệt độ sôi: 4,4 g·cm−3
mỗi lớp 2, 8, 18, 32, 18, 8
Tên, ký hiệu Radon, Rn
Màu sắc Không màu
Cấu hình electron [Xe] 4f14 5d10 6s2 6p6
Phiên âm /ˈreɪdɒn/ RAY-don
Bán kính liên kết cộng hóa trị 150 pm
Điểm tới hạn 377 K, 6,28 MPa
Trạng thái ôxy hóa 2
Nhiệt dung 5R/2 = 20,786 J·mol−1·K−1
Khối lượng nguyên tử chuẩn (Ar) (222)
Nhiệt lượng nóng chảy 3,247 kJ·mol−1
Số đăng ký CAS 10043-92-2
Năng lượng ion hóa Thứ nhất: 1037 kJ·mol−1
Độ dẫn nhiệt 3,61 m W·m−1·K−1
Hình dạng Khí không màu, phát sáng trong bóng tối
Tính chất từ Không nhiễm từ
Bán kính van der Waals 220 pm
Độ âm điện 2,2 (Thang Pauling)
Phân loại   khí hiếm
Nhiệt độ nóng chảy 202,0 K ​(−71,15 °C, ​−96,07 °F)
Số nguyên tử (Z) 86
isoNAChu kỳ bán rãDMDE (MeV)DP
isoNAChu kỳ bán rãDMDE (MeV)DP
210RnTổng hợp2,4 giờα6.404206Po
211Rnsyn14.6 hε2.892211At
α5.965207Po
222RnTổng hợp3,8235 ngàyα5.590218Po
224Rnsyn1.8 hβ0.8224Fr
Mật độ 9,73 g/L (ở 0 °C, 101.325 kPa)
Chu kỳ Chu kỳ 6
Nhóm, phân lớp 18p
Nhiệt độ sôi 211,3 K ​(−61,85 °C, ​−79,1 °F)
Cấu trúc tinh thể Lập phương tâm mặt

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Radon http://www.pq.lung.ca/environment-environnement/ra... http://miranda.chemistry.mcmaster.ca/esam/ http://www.allmeasures.com/Formulae/d1/d2/d3/Resul... http://books.google.com/?id=T0Iiv0BJ1E0C&pg=PA13 http://query.nytimes.com/gst/fullpage.html?res=9F0... http://www.stat.columbia.edu/~gelman/research/publ... http://www.nap.edu/catalog.php?record_id=5499 http://www.nndc.bnl.gov/chart/ http://www.atsdr.cdc.gov/toxprofiles/tp145.html http://www.epa.gov/radon/