Quảng_Châu_(thành_phố)

Không tìm thấy kết quả Quảng_Châu_(thành_phố)

Bài viết tương tự

English version Quảng_Châu_(thành_phố)


Quảng_Châu_(thành_phố)

• Kiểu Thành phố phó tỉnh
• Thành phố phó tỉnh 14.498.400
- Tổng cộng ¥2.15 trillion
$341 billion ($0.66 trillion, PPP)
- Bình quân đầu người ¥153,134
$24,311 ($46,778, PPP)
• Vùng đô thị (2010)[4] 25 triệu
• Thị trưởng Wen Guohui
Trang web english.gz.gov.cn
• Đô thị 3.843,43 km2 (1.483,95 mi2)
Độ cao 21 m (68 ft)
Quốc gia  Trung Quốc
Biển đăng ký xe 粤A
• Mật độ 200/km2 (5,100/mi2)
Thành phố kết nghĩa Praha, Frankfurt am Main, Vilnius, Istanbul, Sydney, Bari, Gwangju, Fukuoka, Ōita, Vina del Mar, Durban, Arequipa, Surabaya, Recife, Auckland, Los Angeles, Lyon, Manila, Bangkok, Birmingham, Vancouver, Linköping, Auckland City, Łódź, Noboribetsu, Hokkaidō, Valencia, Dhaka, Dubai
- Tăng trưởng 7%
• Đô thị[3] 11.547.491
Mã bưu chính 510000
Ngôn ngữ tiếng Quảng Châu, tiếng Quan thoại
Tên cư dân người Quảng Đông
Mã điện thoại + 86 (0)20
Tỉnh Quảng Đông
GDP(Nominal)[5] 2017
• CPC Ctte Secretary Ren Xuefeng
City Bird Chinese hwamei
Múi giờ giờ Trung Quốc (UTC+8)
City Flower Bombax ceiba