Quinupramine
Quinupramine

Quinupramine

Quinupramine (tên thương hiệu Kevopril, Kinupril, Adeprim, Quinuprine) là thuốc chống trầm cảm ba vòng (TCA) được sử dụng ở châu Âu để điều trị trầm cảm.[1][2]Dược, quinupramine hoạt động in vitro như một chất đối kháng thụ thể acetylcholine muscarinic mạnh (anticholinergic) và H 1 thụ thể đối kháng (kháng histamin), đối kháng thụ thể 5-HT 2 trung bình, và serotonin yếu và chất ức chế tái hấp thu norepinephrine.[3] Nó có ái lực không đáng kể đối với thụ thể α 1 -adrenergic, alpha 2 -adrenergic, β-adrenergic, hay D <sub id="mwKA">2</sub>.[3]Trên lâm sàng, quinupramine được báo cáo là kích thích tương tự imipramine, desipraminedemexiptiline.[4] Có thể suy ra rằng các chất chuyển hóa in vivo của nó có thể có tác dụng mạnh hơn đối với sự tái hấp thu của norepinephrine và/hoặc serotonin so với chính quinupramine.

Quinupramine

Định danh thành phần duy nhất
Công thức hóa học C21H24N2
ECHA InfoCard 100.046.149
Khối lượng phân tử 304.43 g/mol
Chu kỳ bán rã sinh học 33 hours
PubChem CID
ChemSpider
Mã ATC
KEGG
Số đăng ký CAS
Dược đồ sử dụng Oral
Tình trạng pháp lý
  • Nói chung: ℞ (Thuốc kê đơn)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Quinupramine http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.84098... //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/6098759 http://www.kegg.jp/entry/D07336 http://www.whocc.no/atc_ddd_index/?code=N06AA23 http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1254%2Fjjp.36.455 https://books.google.com/?id=5GpcTQD_L2oC&lpg=PA15... https://books.google.com/?id=IorPrIY6dOYC&lpg=PA23... https://books.google.com/?id=yXD4QA-Y_Z0C&lpg=PA24... https://echa.europa.eu/substance-information/-/sub...