Qui_Nhơn
Biển số xe | 77-L1-L2 - L3 - L4 - L5 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Bản đồ thành phố Quy Nhơn Vị trí thành phố Quy Nhơn trên bản đồ Việt NamQuy Nhơn |
|
||||
Website | quynhon.gov.vn | ||||
Loại đô thị | Loại I | ||||
Nông thôn | 62.105 người (9%) | ||||
Tổng cộng | 690.053 người[3] | ||||
Mã bưu chính | 53 | ||||
Diện tích | 284 km² | ||||
Thành lập |
|
||||
Mật độ | 2.423 người/km² | ||||
Tỉnh | Bình Định | ||||
Vùng | Duyên hải Nam Trung Bộ | ||||
Mã hành chính | 56 | ||||
Chủ tịch UBND | Ngô Hoàng Nam | ||||
Năm công nhận | 2010[2] | ||||
Thành thị | 627.948 người (91%) | ||||
Phân chia hành chính | 23 phường, 5 xã |