Pyrazine
Pyrazine

Pyrazine

c1cnccn1Pyrazine là một hợp chất hữu cơ dị vòng thơm có công thức hóa học C4H4N2.Pyrazine là một phân tử đối xứng với nhóm điểm D 2h. Pyrazine có tính base yếu hơn pyridine, pyridazinepyrimidine.Các dẫn xuất như phenazine nổi tiếng với các ứng dụng chống ung thư, kháng sinhlợi tiểu.Tetramethylpyrazine (còn được gọi là ligustrazine) được dùng để làm sạch anion superoxit và giảm sản xuất oxit nitric trong bạch cầu đa nhân của con người.[2]

Pyrazine

Số CAS 290-37-9
ChEBI 30953
InChI
đầy đủ
  • 1/C4H4N2/c1-2-6-4-3-5-1/h1-4H
SMILES
đầy đủ
  • c1cnccn1

Điểm sôi 115 °C (388 K; 239 °F)
Khối lượng mol 80.09 g/mol
Công thức phân tử C4H4N2
Danh pháp IUPAC Pyrazine
Điểm nóng chảy 52 °C (325 K; 126 °F)
Khối lượng riêng 1.031 g/cm3
Ảnh Jmol-3D ảnh
NFPA 704

2
2
0
 
MagSus -37.6·10−6 cm3/mol
Độ hòa tan trong nước Soluble
PubChem 9261
Chỉ dẫn R R11, R36/37/38
Bề ngoài White crystals
Chỉ dẫn S S16, S26, S36
Độ axit (pKa) 0.37[1] (protonated pyrazine)
Tên khác 1,4-Diazabenzene, p-Diazine, 1,4-Diazine, Paradiazine, Piazine, UN 1325
Số EINECS 206-027-6