Pyrantel
Pyrantel

Pyrantel

Pyrantel là một loại thuốc được sử dụng để điều trị một số bệnh nhiễm giun ký sinh. [2] Trong số này bao gồm cả nhiễm giun đũa, bệnh giun móc, bệnh giun kim, nhiễm giun tròn trichostrongyliasistrichinella. [2] Nó được dùng qua đường uống. [2]Các tác dụng phụ bao gồm buồn nôn, đau đầu, chóng mặt, khó ngủphát ban. [2] Những người bị bệnh gan nên sử dụng một liều thấp hơn. [2] Mặc dù thuốc không có vẻ có hại trong khi mang thai, nhưng điều này chưa được nghiên cứu kỹ.[3]Cũng không rõ ràng liệu chúng có an toàn để sử dụng trong quá trình cho con bú. [2] Đây thuộc họ thuốc kháng histamine. [4] Nó hoạt động bằng cách làm tê liệt giun. [4]Pyrantel ban đầu được mô tả vào năm 1965. [5] Nó nằm trong danh sách các loại thuốc thiết yếu của Tổ chức Y tế Thế giới, tức là nhóm các loại thuốc hiệu quả và an toàn nhất cần thiết trong một hệ thống y tế. [6] Pyrantel có sẵn như là một loại thuốc gốc. [4] Nó chi phí ít hơn 25 USD cho mỗi đợt điều trị tại Hoa Kỳ. Chúng cũng có thể được sử dụng để điều trị nhiễm giun ở một số động vật khác. [5]

Pyrantel

Định danh thành phần duy nhất
Công thức hóa học C11H14N2S
ECHA InfoCard 100.036.143
ChEBI
Khối lượng phân tử 206.31 g/mol
Danh mục cho thai kỳ
  • US: C (Rủi ro không bị loại trừ)
    Mẫu 3D (Jmol)
    Mã ATC code
    PubChem CID
    ChemSpider
    KEGG
    ChEMBL
    Tên thương mại Pin-X, Combantrin, others[1]
    Dược đồ sử dụng by mouth
    Số đăng ký CAS

    Tài liệu tham khảo

    WikiPedia: Pyrantel http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.61812... //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/9126759 http://apps.who.int/medicinedocs/documents/s16879e... http://www.who.int/medicines/publications/essentia... http://www.kegg.jp/entry/D08451 http://www.whocc.no/atc_ddd_index/?code=P02CC01 http://www.whocc.no/atcvet/atcvet_index/?code=QP52... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //dx.doi.org/10.1016%2FS0022-3468(97)90712-0 https://books.google.ca/books?id=RpsROVqemk8C&pg=P...