Propyn
Propyn

Propyn

CC#CPropyn (methylacetylen) là một alkyncông thức hóa họcCH3C≡CH. Nó là một thành phần của khí MAPD - cùng với đồng phân của nó là propadien (allen), thường được sử dụng trong hàn khí. Không giống như acetylen, propyn có thể được ngưng tụ một cách an toàn[3].

Propyn

Tham chiếu Beilstein 878138
ChEBI 48086
Giới hạn nổ 1.7%-?[2]
Số CAS 74-99-7
InChI
đầy đủ
  • 1S/C3H4/c1-3-2/h1H,2H3
MeSH C022030
SMILES
đầy đủ
  • CC#C

Điểm sôi −23,2 °C (250,0 K; −9,8 °F)
Khối lượng mol 40.0639 g/mol
Áp suất hơi 5.2 atm (20°C)[2]
Công thức phân tử C3H4
Danh pháp IUPAC Propyne[1][note 1]
Khối lượng riêng 0.53 g/cm3
Điểm nóng chảy −102,7 °C (170,5 K; −152,9 °F)
Ảnh Jmol-3D ảnh
PubChem 6335
Bề ngoài Khí không màu[2]
IDLH 1700 ppm[2]
PEL TWA 1000 ppm (1650 mg/m3)[2]
Tên khác Methylacetylene
Methyl acetylene
Allylene
REL TWA 1000 ppm (1650 mg/m3)[2]
Số EINECS 200-828-4
Mùi Ngọt[2]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Propyn http://v3.espacenet.com/textdoc?DB=EPODOC&IDX=US57... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=CC%... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://www.nlm.nih.gov/cgi/mesh/2007/MB_cgi?mode=&... http://webbook.nist.gov/cgi/cbook.cgi?ID=C74997 http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1002%2Fanie.196907271 //doi.org/10.1016%2F0016-0032(85)90206-6 //doi.org/10.1039%2F9781849733069-FP001