Thực đơn
Polnocny (lớp tàu đổ bộ) Thông số các biến thể chínhChiều dài:73 m
Sườn ngang:8,62 m
Trọng lượng đầy tải:800 tấn
Tốc độ:19 hải lý/giờ (35 km/h)
Số tàu được đóng:35
Tầm hoạt động:1800 hải lý (16 hải lý/giờ)
Thủy thủ đoàn:42 (4 sĩ quan)[1]
Chiều dài:73 m
Sườn ngang:9,02 m
Trọng lượng đầy tải:834 tấn
Tốc độ:18,4 hải lý/giờ (33 km/h)
Số tàu được đóng:25
Tầm hoạt động:2000 hải lý (16 hải lý/giờ)
Thủy thủ đoàn:37 (4 sĩ quan)[2]
Chiều dài:81,3 m
Sườn ngang:9,3 m
Trọng lượng đầy tải:1150 tấn
Tốc độ:18 hải lý/giờ (33 km/h)
Số tàu được đóng:8
Tầm hoạt động:3000 hải lý (16 hải lý/giờ)
Thủy thủ đoàn:45 (5 sĩ quan)[3]
Ngoài ra còn lớp Polnocny-D và NS-722. Trong đó Polnocny-D có trọng lượng đầy tải là 1233 tấn, chiều dài 81,3 m và vận tốc 16 hải lý/giờ (30 km/h). NS-722 có trong lượng đầy tải 1410 tấn, chiều dài 88,7 m và vận tốc 17 hải lý/giờ (31 km/h). Cả hai đều có 1 bãi đáp cho trực thăng ở phía trên đủ cho 1 chiếc Mil Mi-17 hoặc Kamov Ka-27. Có 4 chiếc Polnocny-D được đóngcho Ấn Độ còn NS-722 chỉ có 1 chiếc được đóng cho Yemen.
Thực đơn
Polnocny (lớp tàu đổ bộ) Thông số các biến thể chínhLiên quan
Polnocny (lớp tàu đổ bộ)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Polnocny (lớp tàu đổ bộ) http://russian-ships.info/eng/warships/project_770... http://russian-ships.info/eng/warships/project_771... http://russian-ships.info/eng/warships/project_773...