Play_Station_3

Không tìm thấy kết quả Play_Station_3

Bài viết tương tự

English version Play_Station_3


Play_Station_3

Khả năng tương thíchngược PlayStation (tất cả các mẫu)
PlayStation 2 (20 GB, 60 GB and some (CECHExx) 80 GB models)
Sản phẩm sau PlayStation 4
Truyền thông
Hiển thị
Cấu hình đồ họa
Sản phẩm trước PlayStation 2
Nhà chế tạo Sony EMCS, Foxconn, ASUSTeK[1]
Đồ họa 550 MHz NVIDIA/SCEI RSX 'Reality Synthesizer'
Mức độ bán lẻ bao phủ 11 tháng 11 năm 2006
CPU 3.2 GHz Cell Broadband Engine với 1 PPE & 7 SPEs
Lưu trữ 2.5-inch SATA hard drive
(20 GB, 40 GB, 60 GB, 80 GB, 120 GB, 160 GB, 250 GB, 320 hay 500 GB) (có thể nâng cấp thêm)
Âm thanh
Cấu hình âm thanh
  • A/V-Multi
    • Analog stereo

    TOSLINK

    HDMI

    *All models can decode Dolby TrueHD and as of firmware 2.30 DTS-HD Master Audio, to be output as LPCM. Output of the raw undecoded stream is limited to slim models.[4]

Dòng sản phẩm PlayStation
Loại Video game console
Nhà phát triển SCEI
Điều khiển Sixaxis, DualShock 3, Logitech Driving Force GT, Logitech Cordless Precision™ controller, standard USB controllers, GT Force, Rhythm game controllers, PlayStation Move, GunCon 3, PlayStation Portable, bàn phímchuột)
Hệ điều hành XrossMediaBar
System software version 3.61
(14 tháng 5 năm 2011; 10 năm trước (2011-05-14))[3]
Dịch vụ trực tuyến PlayStation Network
Số lượng bán 87,4 triệu máy (tính đến ngày 31 tháng 3 năm 2017[cập nhật])[2]
Bộ nhớ 256 MB hệ thống và 256 MB đồ họa
Kết nối
Thế hệ Seventh generation era