Platin(V)_fluoride
Platin(V)_fluoride

Platin(V)_fluoride

F[Pt](F)(F)(F)FF[Pt-]1(F)(F)(F)[F+][Pt-](F)(F)(F)(F)[F+][Pt-](F)(F)(F)(F)[F+][Pt-]([F+]1)(F)(F)(F)FPlatin(V) fluoride là một hợp chất vô cơcông thức tổng quát PtF5. Chất rắn dễ bay hơi màu đỏ này hiếm khi được nghiên cứu nhưng được quan tâm vì là một trong số ít fluoride nhị phân của platin, tức là một hợp chất chỉ chứa PtF. Nó bị thủy phân trong nước.[1]Hợp chất này được Neil Bartlett điều chế lần đầu tiên bằng cách flo hóa platin(II) chloride trên 350 ℃ (dưới nhiệt độ đó, chỉ có dạng PtF4).[1]Cấu trúc của nó rất giống với cấu trúc của rutheni(V) fluoride.

Platin(V)_fluoride

Số CAS 13782-84-8
SMILES
đầy đủ
  • F[Pt](F)(F)(F)F


    F[Pt-]1(F)(F)(F)[F+][Pt-](F)(F)(F)(F)[F+][Pt-](F)(F)(F)(F)[F+][Pt-]([F+]1)(F)(F)(F)F

Điểm sôi 300–305 °C (573–578 K; 572–581 °F)
Khối lượng mol 290,072 g/mol
Nguy hiểm chính tính phản ứng cao
Công thức phân tử PtF5
Danh pháp IUPAC Platinum(V) fluoride
Điểm nóng chảy 75–76 °C (348–349 K; 167–169 °F)
Ảnh Jmol-3D
ảnh 2
NFPA 704

0
4
2
 
Độ hòa tan trong nước phản ứng
Bề ngoài chất rắn đỏ
Tên khác Platin pentafluoride
Bạch kim(V) fluoride
Bạch kim pentafluoride
Hợp chất liên quan Platin(III) fluoride
Platin(IV) fluoride
Platin(VI) fluoride