Phốtphin
Phốtphin

Phốtphin

PPhốtphin là một hợp chất hóa học giữa phốtphohyđrô, công thức hóa học là PH3.Đây là chất khí không màu, rất độc, có mùi tỏi, rất kém bền so với Amoniac cháy trong không khí ở 1500C, khi có mặt điphotphan (P2H4) nó tự cháy trong không khí ở nhiệt độ thường tạo khối cầu lửa bay lơ lửng. PH3 sinh ra trong quá trình phân hủy xác động thực vật, nhất là ở xương. Nó thường xuất hiện ở bãi tha ma trong thời tiết mưa phùn, gió bấc nên gọi là "ma trơi".Là sản phẩm sinh ra từ sự thủy phân dễ dàng của các photphua kim loại. Trong đó thực tế Kẽm photphua ( Zn 3 P 2 {\displaystyle {\ce {Zn3P2}}} ) là thành phần chính của bả chuột. Khi chuột ăn phải bả, Zn 3 P 2 {\displaystyle {\ce {Zn3P2}}} sẽ bị thủy phân theo phương trình: Zn 3 P 2 + 6 H 2 O ⟶ 3 Zn ( OH ) 2 ↓ + 2 PH 3 {\displaystyle {\ce {Zn3P2 + 6H2O ->3Zn(OH)2v + 2PH3}}} Lượng nước trong cơ thể chuột giảm nhanh chóng khiến chuột mau khát và tìm đến nguồn nước để uống nhưng càng uống phản ứng xảy ra càng nhanh. PH 3 {\displaystyle {\ce {PH3}}} sinh ra rất độc là nguyên nhân chính gây chết với các triệu chứng khó hô hấp, đau đầu, chóng mặt, buồn nôn, thấy phảng phất mùi tỏi. Giải thích lý do vì sao chuột thường chết ở gần nguồn nước khi dính bả.

Phốtphin

Chỉ mục EU 015-181-00-1
ChEBI 30278
Cation khác Ammonia
Arsine
Stibine
Bismuthine
Số CAS 7803-51-2
Giới hạn nổ 1.8% – ?
InChI
đầy đủ
  • 1/H3P/h1H3
Điểm sôi −87,7 °C (185,5 K; −125,9 °F)
Nhiệt độ tự cháy 38 °C (Xem trong bài)
Công thức phân tử PH3
Danh pháp IUPAC Phosphane
Điểm bắt lửa flammable gas
Khối lượng riêng 1,379 g/l, gas (25 °C)
Phân loại của EU Highly flammable (F+)
Rất độc (T+)
Corrosive (C)
Nguy hiểm cho môi trường (N)
MSDS ICSC 0694
Hình dạng phân tử Trigonal pyramidal
Ảnh Jmol-3D ảnh
PubChem 24404
Độ hòa tan trong nước 31.2 mg/100 ml (17 °C)
Chỉ dẫn R R12, R17, R26, R34, R50
Bề ngoài khí không màu
Chỉ dẫn S (S1/2), S28, Bản mẫu:S36/37, S45, S61, Bản mẫu:S63
Entanpihình thành ΔfHo298 +22.89 kJ/mol
Số RTECS SY7525000
SMILES
đầy đủ
  • P

Mômen lưỡng cực 0.58 D
Khối lượng mol 33.99758 g/mol
Độ nhớt 1.1 x 10−5 Pa s
Điểm nóng chảy −132,8 °C (140,3 K; −207,0 °F)
NFPA 704

4
4
2
 
Tên khác Phosphamine
Phosphorus trihydride
Phosphorated hydrogen
Số EINECS 232-260-8
Hợp chất liên quan Trimethylphosphine
Triphenylphosphine