Phản_động

Phản động (chữ Hán: 反動) là từ Hán – Việt có thể để chỉ ý kiến hoặc hành động phản đối, chống đối các phong trào chính trị hoặc phong trào xã hội "đúng đắn, tiến bộ". Hệ tư tưởng phản động có thể cực đoan theo nghĩa cực đoan chính trị.[1]Trong văn chương chính trị, nhà quân chủ người Áo Erik von Kuehnelt-Leddihn,[2] nhà báo người Scotland Gerald Warner của Craigenmaddie,[3] nhà thần học chính trị người Colombia Nicolás Gómez Dávila, và nhà sử học Mỹ John Lukacs[4] thông qua việc mô tả "phản động chính trị".