Thực đơn
Phongsaly Ngôn ngữNgoài tiếng Lào phổ thông, nhiều ngôn ngữ thiểu số được nói ở Phôngsali, hầu hết là tiếng Thái Tai-Kadai, tiếng Hanoish (Tibeto-Burma), và các tiếng Khmu (Austroasiatic). Bảng dưới đây liệt kê các ngôn ngữ được sử dụng ở tỉnh Phongsaly. Bảng sau đây tập hợp nghiên cứu của Kingsada (1999), Shintani Tadahiko (2001), và Kato (2008).
Ngôn ngữ | Autonym | Phân nhánh | Địa phương sử dụng | Nguồn |
---|---|---|---|---|
Tiếng Tai Lü | taj31 lɯ13 | Tai | Bản U Neua | Kingsada (1999) |
Yang | jaŋ13 | Tiếng Tai | Bản Long Ngai Kao, huyện Boun Tay | Kingsada (1999) |
Tai Nä | taj53 nə35 | Tiếng Tai | Bản Lantui, huyện Yot Ou | Shintani (2001) |
Tiếng Tai Dam | kon55 taj55 lam22 | Tai | Bản Huayhok, huyện Nambak, Tỉnh Luangphabang | Shintani (2001) |
Phunoi of Phongxaly | phu21 noiʔ44 | Phunoi | Phongxaly town, Phongxaly District | Kingsada (1999) |
Phunoi of Bun Tay | phu21 noi44 (bɑ21) | Phunoi | Langne village, Bun Tay District | Kingsada (1999) |
Phongku | phɔŋ33 ku55 bɔ11 | Phunoi | Phongku Long, Bun Tay District | Kingsada (1999) |
Lao-Pan | law33 pan11 ba11 | Phunoi | Phaophumuang village, Bun Tay District | Kingsada (1999) |
Lao-Seng | lao21 sɛŋ21 | Phunoi | Chaho village, Bun Tay District | Kingsada (1999) |
Laoseng | kha55 | Phunoi | Namnat village, Nyot U District | Kato (2008) |
Pisu (Lao-Phai) | pi33 su44 | Phunoi | Phudokcham village, Phongxaly District | Kingsada (1999) |
Phu-Lawa | phɔŋ33 ku55 | Phunoi | Phongkulong village, Bun Tay District | Shintani (2001) |
Phongset | phoŋ33 set55 | Phunoi | Phongset village, Bun Neua District | Shintani (2001) |
Phunyot | phu21 ȵɔt11 | Phunoi | Namkang village, Namo District, Oudomxai province | Kato (2008) |
Ko-Pala | pa33 la33 tshɔ55 ja11 | Akha | Sen Kham village, Khua District | Kingsada (1999) |
Ko-Oma | kɔ33 ɔ55 ma11 | Akha | Nana village, Phongxaly District | Kingsada (1999) |
Ko-Phuso | kɔ33 phɯ55 sɔ33 | Akha | Phapung Kao village, Bun Neua District | Kingsada (1999) |
Ko-Puli | a11 kha11 pu33 li11 | Akha | Culaosaen Kao village, Bun Tay District | Kingsada (1999) |
Ko-Chipia | a11 kha11 cɛ11 pja11 | Akha | Sano Kao village, Bun Tay District | Kingsada (1999) |
Ko-Eupa | ɯ21 pa21 | Akha | Cabe village, Bun Tay District | Shintani (2001) |
Ko-Nyaü | a11 kha11 ȵa11 ɯ55 | Akha | Huayphot village, Khua District | Shintani (2001) |
Ko-Luma | lu21 ma21 | Akha | Lasamay village, Samphan District | Shintani (2001) |
Sida (Sila) | go55 ɯ55 a11 ma11 | Akha | Chaohoi village, Nyot U District; Phongsai village, Bun Neua District | Kingsada (1999) |
Sida | si33 la33 | Akha | Longthang village, Nyot U District; Sida village, Luang Namtha District, Luang Namtha province | Shintani (2001) |
Sila | ko55 ɯ21 | Akha | Namsing village, Nyot U District | Kato (2008) |
Wanyä (Muchi) | wa11 ȵə11 | Akha | Ipoeching village, Bun Tay District | Shintani (2001) |
Hani | ha21 ȵi21 | Akha | Sikaoho village, Nyot U District | Kato (2008) |
Akha Nukui | a21 kha21, nu21 ɣø21 a21 kha21 | Akha | Kungci village, Nyot U District | Kato (2008) |
Muteun | mɔ21 tɯ21 | Other Loloish | Hunapha village, Namo District, Oudomxai province | Kato (2008) |
Khongsat | su55 ma33 | Other Loloish | Sutko village, Namo District, Oudomxai province | Kato (2008) |
Khir | la21 ja21 | Other Loloish | Kang village, Nyot U District | Kato (2008) |
Phusang | pa33 za33 | Other Loloish | Phusangkao village, Samphan District | Kato (2008) |
Lolo | lo21 lo33 pho21 | Other Loloish | - | Kato (2008) |
Khabit | khaa bet | Khmuic | Nale village, Bun Neua District | Kingsada (1999) |
Khmu | kh(ə)m̥muʔ | Khmuic | Tangkok village, Khua District | Kingsada (1999) |
Then | pram thɛɛn | Khmuic | Then Sa village, Wiangkham District, Luangphabang province | Shintani (2001) |
Ho | xan13 tshu11 | Sinitic | Wat Keo village, Phongxaly District | Kingsada (1999) |
Thực đơn
Phongsaly Ngôn ngữLiên quan
Phongsaly Phongsaly (huyện)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Phongsaly