Thực đơn
Phân_loại_giới_Động_vật Sự đa dạngNgành/không phân hạng[392] | Đặt tên | Năm | Phân loại | Số lượng loài | Hình ảnh |
---|---|---|---|---|---|
Acanthocephala | Koelreuter | 1771 | Nhánh Gnathifera | ≈ 1420 loài[393][394] | |
†Agmata | Yochelson[395][396][397] | 1977 | Giới Động vật | 4 loài [cần dẫn nguồn] | Volborthella |
Annelida | Lammark | 1809 | Liên ngành Lophotrochozoa | 22, 000 loài | |
Archaeocyatha | Vologdin | 1937 | Có thể là ngành Động vật thân lỗ | Không xác định. | |
Arthropoda | von Siebold | 1937 | Không phân hạng Panarthropoda | &00000000012500000000001.250.000+ tồn tại;[398]> 20,000+ tuyệt chủng | Mictyris longicarpus[399][400][401] |
Brachiopoda | Dumérl | 1806 | Nhánh Brachiozoa | ≈ 7000 loài | |
Bryozoa | Ehrenberg | 1831 | Nhánh Brachiozoa | ≈ 6000 loài | |
Chaetognatha | Leuckart | 1854 | Nhánh Gnathifera | Hơn 120 loài vào năm 2021.[402][403] | |
(Kph) Cambroernida | Caron, et al.,[404] | 2010 | Nhánh Ambulacraria | Không xác định. | |
Chordata | Haeckel[405] | 1874 | Liên ngành Deuterostomia | ≈ 65,000 loài | |
Cnidaria | Hatschek | 1888 | Phân giớiEumetazoa | Hơn 11,000 loài. | |
Ctenophora | Eschscholtz | 1829 | Phân giới Eumetazoa | Claudia Mills ước tính có khoảng 100-150 loài được xác nhận.[406] | |
Cycliophora | Funch & Kristensen | 1995 | Liên ngành Platyzoa | 2 loài | |
Dicyemida | Köllicker[407] | 1882 | Không phân hạng Mesozoa[408] hoặc Lophotrochozoa[409][410] | ||
Echinodermata | Bruguière | 1791 | Nhánh Ambulacraria | 7000 loài còn sinh tồn.[411] | |
Entoprocta | Nitsche | 1791 | Liên ngành Lophotrochozoa | 150 loài [412][413] | |
Gastrotricha | Metschnikoff | 1865 | Liên ngành Platyzoa | 800 loài | |
Gnathosmulida | Ax | 1956 | Nhánh Gnathifera | 100 loài được miêu tả.[414][415] | |
Hemichordata | Bateson | 1885 | Nhánh Ambulacraria | 100 loài tồn tại. | |
Kinorhyncha | Reinhard | 1881 | Nhánh Scalidophora | Ngành này có 21 chi và khoảng 200 loài.[416] | |
Loricifera | Kristensen | 1985 | Nhánh Scalidophora | ||
Lobopodia | Snodgrass | 1938 | Không phân hạng Panarthropoda | Không xác định | |
Medusoid | Hatschek | 1888 | Phân giới/Liên ngành Vendobionta | Không xác định. | |
Micrognathozoa | Kristensen & Funch, | 2000 | Nhánh Gnathifera[417][418] | 1 loài duy nhất.(Limnognathia maerski)[419]. | |
Monoblastozoa | R. Blackwelder | 1963 | (Không phân hạng) Mesozoa | 1 loài. (Salinella salve) mô tả bởi Johannes Frenzel vào năm 1892.[186][187] | |
Mollusca | Carl Linnaeus | 1758 | Liên ngành Lophotrochozoa | Chapman ước tính, 85000 loài được công nhận.[420] | |
Nematoda | Karl Moriz Diesing | 1861 | Nhánh Nematoida | Tổng số loài Giun tròn được thống kê khoảng 1 triệu loài.[421][422] | |
Nematomorpha | František Vejdovský | 1886 | Nhánh Nematoida | Ước tính 320 loài còn tồn tại được phân vào giữa hai họ.[423] | Paragordius tricuspidatus (Dufour, 1828) [424] |
Nemertea | Schultze | 1851 | Liên ngành Lophotrochozoa | Khoảng 900 loài giun vòi được mô tả.[425] | |
Onychophora | Grube | 1853 | Không phân hạng Panarthropoda | Khoảng 200 loài giun nhung đã được mô tả, mặc dù số lượng loài thực sự có khả năng lớn hơn. Hai họ giun nhung còn sinh tồn là Peripatidae và Peripatopsidae.[426][427] | |
Orthonectida | Giard | 1872 | Không phân hạng Mesozoa | Ngành bao gồm khoảng 20 loài đã biết, trong đó loài Rhopalura ophiocomae là loài được biết đến nhiều nhất.[194] | |
Petalonamae | Pfug | 1972 | Phân giới/Liên ngành Vendobionta | Không xác định | |
Placozoa | Karl Gottlieb Grell[428] | 1971 | Phân giới Parazoa | 3 loài (Trichoplax adhaerens, Hoilungia hongkongensis và Polyplacotoma mediterranea) | |
Platyhelminthes | Claus | 1887 | Platyzoa | 26,302 loài.[429] | |
Phoronida | Hatschek | 1888 | Liên ngành Lophotrochozoa | 21 loài.[430] | Phoronis australis |
Porifera | Grant | 1836 | Phân giới Parazoa | Cho đến nay các công bố của khoa học đã xác định được khoảng 9.000 loài Porifera,[431], trong đó: có khoảng 400 loài là bọt biển thủy tinh; khoảng 500 loài là bọt biển đá vôi; và phần còn lại là Demosponges.[432] |
Theo nhiều số liệu thống kê của nhiều tổ chức cho rằng:
Thực đơn
Phân_loại_giới_Động_vật Sự đa dạngLiên quan
Phân Phân loại sinh học Phân phối chuẩn Phân cấp hành chính Việt Nam Phân bón Phân loại giới Động vật Phân người Phân loại sao Phân tích kỹ thuật Phân sốTài liệu tham khảo
WikiPedia: Phân_loại_giới_Động_vật http://www.environment.gov.au/biodiversity/abrs/pu... http://museum.wa.gov.au/research/collections/aquat... http://www.amonline.net.au/factsheets/leeches.htm http://www.tabularium.be/bailly/ http://www.eeb.utoronto.ca/system/files/publicatio... http://www.britannica.com/EBchecked/topic/334632 http://www.britannica.com/EBchecked/topic/605346 http://coo.fieldofscience.com/2007/06/salinella-wh... http://findarticles.com/p/articles/mi_qa3790/is_20... http://firstlifeseries.com/learn-more/