Pempheriformes
Pempheriformes

Pempheriformes

Pempheriformes[1] hay Acropomatiformes[2] là danh pháp khoa học của một bộ cá dạng cá vược (Percomorphaceae).Bộ này được Ricardo Betancur-R. et al. thiết lập năm 2013, với các đơn vị phân loại gán vào bộ này trước đây được xếp trong bộ Perciformes. Tuy nhiên, với sự ra đời của miêu tả theo nhánh học và các phương pháp của phân tích DNA thì người ta nhận ra rằng bộ Perciformes theo định nghĩa truyền thống là không đơn ngành.Vào năm 2007 Smith và Craig đã nhận thấy mối quan hệ họ hàng giữa Polyprionidae, Dinolestes lewini, PentacerotidaeAcropomatidae.[3] Tháng 2 năm 2009, Blaise Li et al. mô tả một nhánh đơn ngành bao gồm Howellidae, LateolabracidaeEpigonidae trong phân tích của họ về mối quan hệ giữa các nhóm khác nhau của Acanthomorpha (= Acanthomorphata).[4]Trong hệ thống phân loại cá xương sửa đổi do Ricardo Betancur-R et al. công bố năm 2013 người ta lập ra bộ Pempheriformes với tổng cộng 14 họ như là một bộ mới của nhóm cá dạng cá vược (Percomorphaceae).[1] Tháng 10 năm 2015 người ta bổ sung 2 họ[5] và tháng 10 năm 2018 tiếp tục bổ sung 4 họ nữa,[2] vì thế vào cuối năm 2018 thì bộ Pempheriformes bao gồm tổng cộng 20 họ cá. Nhóm có quan hệ chị-em với Pempheriformes là bộ Centrarchiformes và chúng cùng nhau tạo thành một nhánh có quan hệ chị-em với bộ Perciformes nghĩa mới.[1][6]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Pempheriformes http://eprints.lib.hokudai.ac.jp/dspace/bitstream/... //dx.doi.org/10.1002%2Fjmor.20894 //dx.doi.org/10.1016%2Fj.ympev.2008.11.013 //dx.doi.org/10.1016%2Fj.ympev.2015.10.006 //dx.doi.org/10.1073%2Fpnas.1304661110 //dx.doi.org/10.1186%2Fs12862-017-0958-3 //dx.doi.org/10.1643%2F0045-8511(2007)7%5B35:CTPNW... http://fossilworks.org/bridge.pl?a=taxonInfo&taxon... http://currents.plos.org/treeoflife/article/the-tr... http://www.plosone.org/article/fetchObject.action?...