Pargasit
Pargasit

Pargasit

Pargasit là một khoáng vật silicat phức tạp thuộc nhóm amphibol, có công thức hóa học NaCa2(Mg,Fe2+)4Al(Si6Al2)O22(OH)2.Nó được mô tả đầu tiên từ một mẫu ở Pargas, Phần Lan năm 1814 và được đặt tên theo địa phương này.[3]

Pargasit

Tính trong mờ mờ, ánh sáng truyền qua ở cạnh mỏng.
Công thức hóa học NaCa2(Mg,Fe2+)4Al(Si6Al2)O22(OH)2
Màu lục lam, đen xám, nâu sáng
Song tinh đơn giảm và phiến - phổ biến
Độ cứng Mohs 5 - 6
Khúc xạ kép δ = 0.020 max.
Thuộc tính quang hai trục (-)
Hệ tinh thể một nghiêng; 2/m
Tỷ trọng riêng 3,04 - 3,17
Dạng thường tinh thể trụ đến tấm
Tham chiếu [1][2][3]
Ánh thủy tinh
Vết vỡ mảnh vụn
Thể loại Khoáng vật silicat
Cát khai hoàn toàn theo {110}
Chiết suất nα = 1.630 nβ = 1.640 nγ = 1.650