PS4

Không tìm thấy kết quả PS4

Bài viết tương tự

English version PS4


PS4

Ngừng sản xuất JP: 5 tháng 1 năm 2021 (tất cả các kiểu máy trừ PS4 Slim)
Truyền thông
Nhà chế tạo Sony Electronics, Foxconn[1]
Mức độ bán lẻ bao phủ 2013–nay
CPU 8 lõi bán tùy chỉnh AMD x86-64 Jaguar CPU 1,6 GHz (2,13 GHz trên PS4 Pro) (tích hợp vào APU)[6]
Secondary low power processor (for background tasks)[7]
Số lượng vận chuyển 115.9 triệu (tính đến ngày 31 tháng 3 năm 2021[cập nhật])[5]
Ngày ra mắt
  • NA 15 tháng 11 năm 2013[2]
  • PAL 29 tháng 11 năm 2013[2]
  • JP 22 tháng 2 năm 2014[3]
Dòng sản phẩm PlayStation
Giá giới thiệu US$399.99, €399.99, £349.99
Điều khiển DualShock 4, PlayStation Move, PlayStation Vita
Còn được gọi PS4 (viết tắt)
Trọng lượng
  • PS4 (thế hệ thứ nhất): 2.8 kg (6.2 lbs)
  • PS4 (thế hệ thứ hai): 2.5 kg (5.5 lbs)
  • Slim: 2.1 kg (4.6 lbs)
  • Pro: 3.3 kg (7.3 lbs)
Trang web playstation.com/ps4/
Số lượng bán 106 triệu (tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2019[cập nhật])[4]
Kích thước
Kết nối
Máy ảnh PlayStation Camera
Khả năng tương thíchngược PlayStation 2 (chỉ tải xuống, có giới hạn)
Sản phẩm sau PlayStation 5
Năng lượng Thông qua dải điện áp rộng bên trong (110–240 V AC 50 Hz / 60 Hz) nguồn điện ở chế độ chuyển mạch
Hiển thị
Sản phẩm trước PlayStation 3
Đồ họa Custom AMD GCN Radeon integrated into APU; clocked at 800MHz (911MHz on PS4 Pro)
Lưu trữ
  • Dung lượng: 500 GB, 1 TB, 2 TB[8]
  • Loại: HDD; SSD (Người dùng tự gắn)
  • Người dùng tự nâng cấp: Có
Loại Máy chơi trò chơi điện tử tại gia
Nhà phát triển Sony Computer Entertainment
Hệ điều hành Phần mềm hệ thống PlayStation 4
Dịch vụ trực tuyến
Bộ nhớ
  • Tất cả kiểu máy: 8 GB GDDR5 RAM
  • PS4 & Slim: 256 MB DDR3 RAM (cho các tác vụ nền)[7]
  • Pro: 1 GB DDR3 RAM (for background tasks)
Thế hệ Thế hệ thứ tám