Occludin
Occludin

Occludin

1WPA, 1XAW, 3G7C100506658n/aENSG00000197822
ENSG00000273814n/aQ16625n/aNM_002538
NM_001205254
NM_001205255n/aNP_001192183
NP_001192184
NP_002529n/aOccludin là một enzyme (EC 1.6) oxy hóa NADH [3]. Đây là một protein màng,không thể thiếu ở tế bào biểu mô, khối lượng 65 kDa, phân bố ở dải bịt.[4] Occludin, claudin và zonula occludens-1 (ZO-1) là thành phần chính tạo dải bịt. Cơ chế hoạt động chính xác của protein này chưa được tìm hiểu đầy đủ, nhưng có nghiên cứu cho rằng protein thay đổi hình dạng trong quá trình xúc tác phosphoryl hóa chọn lọc.[5], và phản ứng dimer hóa nhạy cảm với oxy hóa khử [6][7] Tuy nhiên, có bằng chứng đã chứng minh rằng occludin không chỉ xuất hiện trong các tế bào biểu mô/nội mô, mà còn tìm thấy với số lượng lớn trong các tế bào không có dải bịt nhưng có chuyển hóa rất tích cực như: tế bào quanh mạch (pericyte),[3] neuron và tế bào hình sao,[8] tế bào ít nhánh (oligodendrocyte),[9] tế bào tua (dendritic cell),[10] bạch cầu đơn nhân / đại thực bào [11] tế bào lympho,[12] và cơ tim.[13] Nghiên cứu gần đây sử dụng trên mô hình phân tử, dưới sự giúp đỡ của thí nghiệm sinh hóa và thí nghiệmt ế bào sống tvới đối tượng là tế bào người đã chứng minh rằng occludin là NADH oxyase có ảnh hưởng đến chuyển hóa tế bào như hấp thu glucose, sản xuất ATP và biểu hiện gen.[14] Hơn nữa, sự thay đổi hàm lượng occludin trong tế bào người có khả năng ảnh hưởng đến sự biểu hiện của chất vận chuyển glucose, và kích hoạt các yếu tố phiên mã như NFkB và histones như sirtuins đã chứng tỏ rằng, tốc độ sao chép của HIV có giảm khi lây nhiễm trong đại thực bào.

Occludin

Quá trình sinh học cell-cell junction organization
bicellular tight junction assembly
response to interleukin-18
cellular response to tumor necrosis factor
regulation of bicellular tight junction assembly
protein-containing complex assembly
UniProt

Q16625

Bản thể genChức năng phân tửThành phần tế bàoQuá trình sinh học
Bản thể gen
Chức năng phân tửprotein domain specific binding
GO:0001948 protein binding
Thành phần tế bàointegral component of membrane
membrane
cell-cell junction
bicellular tight junction
Màng tế bào
endocytic vesicle
apicolateral plasma membrane
apical plasma membrane
GO:0016023 cytoplasmic vesicle
lateral plasma membrane
cell junction
Quá trình sinh họccell-cell junction organization
bicellular tight junction assembly
response to interleukin-18
cellular response to tumor necrosis factor
regulation of bicellular tight junction assembly
protein-containing complex assembly
Nguồn: Amigo / QuickGO
Kết thúc 69,558,104 bp[1]
Loài Người
Chức năng phân tử protein domain specific binding
GO:0001948 protein binding
RefSeq (protein)

NP_001192183
NP_001192184
NP_002529

Danh pháp OCLN, BLCPMG, PPP1R115, occludin, PTORCH1
RefSeq (mRNA)

NM_002538
NM_001205254
NM_001205255

PubMed [2]
ID ngoài OMIM: 602876 HomoloGene: 1905 GeneCards: OCLN
NST Nhiễm sắc thể 5 (người)[1]
PDB Tìm trên Human UniProt: PDBe RCSB
Thành phần tế bào integral component of membrane
membrane
cell-cell junction
bicellular tight junction
Màng tế bào
endocytic vesicle
apicolateral plasma membrane
apical plasma membrane
GO:0016023 cytoplasmic vesicle
lateral plasma membrane
cell junction
Danh sách mã id PDB
Danh sách mã id PDB

1WPA, 1XAW, 3G7C

Vị trí gen (Người)NSTBăngBắt đầuKết thúc
Vị trí gen (Người)
NSTNhiễm sắc thể 5 (người)[1]
Băng5q13.2Bắt đầu69,492,292 bp[1]
Kết thúc69,558,104 bp[1]
BăngBắt đầu 5q13.2
Ensembl

ENSG00000197822
ENSG00000273814

Vị trí gen (UCSC) Chr 5: 69.49 – 69.56 Mb
Entrez

100506658

Cấu trúc được biết đếnPDBDanh sách mã id PDB
Cấu trúc được biết đến
PDBTìm trên Human UniProt: PDBe RCSB
Danh sách mã id PDB

1WPA, 1XAW, 3G7C