Nông_nghiệp_Pháp

Không tìm thấy kết quả Nông_nghiệp_Pháp

Bài viết tương tự

English version Nông_nghiệp_Pháp


Nông_nghiệp_Pháp

Chi 55,6% GDP (2019)[17]
Xếp hạng GDP
Nhóm quốc gia
FDI
  • $858,3 tỷ (Dự báo 31.12.2017)[5]
  • Nước ngoài: $1,429 nghìn tỷ (Dự báo 31.12.2017)[5]
Chỉ số phát triển con người
Nợ công
  • 98,1% GDP (2019)[17]
  • €2,380 nghìn tỷ (2019)[17]
Tổng nợ nước ngoài $5,250 nghìn tỷ (31.3.2017)[16]
Đối tác NK
GDP
  • $2,938 nghìn tỷ (danh nghĩa; dự báo 2021)[4]
  • $3,231 nghìn tỷ (PPP; dự báo 2021)[4]
Tài khoản vãng lai −$18,10 tỷ (dự báo 2019)[5]
Tỷ lệ nghèo
  • 5,5% hoặc 13,2% theo DOM-TOM (DOM:không tính các tỉnh hải ngoại; TOM: Bao gồm cả các tỉnh hải ngoại)
  • 17.7% có nguy cơ rơi vào cảnh nghèo đói hoặc bị loại trừ xã hội (AROPE, 2018)[6]
Tiền tệ Euro (EUR, €)
Đối tác XK
Lạm phát (CPI)
  • 0,5% (dự báo 2020)[4]
  • 1,3% (2019)[4]
  • 2,1% (2018)[4]
Mặt hàng NK máy móc thiết bị, phương tiện, dầu thô, máy bay, nhựa, hóa chất
Thu 52,6% GDP (2019)[17]
Dân số 67.098.824 (tạm thời tính đến 1.1.2020)[3]
Thất nghiệp
  • 7,5% (Tháng 8.2020)[12]
  • 8,1% với DOM-TOM (Quý 4, 2019)[13]
  • 19,7% người trẻ thất nghiệp (độ tuổi từ 15 đến 24; Tháng 7.2020)[14]
Hệ số Gini 28,5 thấp (2018, theo Eurostat)[7]
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh 32nd (rất thuận lợi, 2020)[15]
Xuất khẩu $969 tỷ (ước tính 2019)[5]
Năm tài chính Năm dương lịch
Lực lượng lao động
  • 30.394.934 (2020, ILO)[10]
  • 71,6% người có việc làm (Mục tiêu: 75%; 2019)[11]
GDP theo lĩnh vực
Cơ cấu lao động theo nghề
Tổ chức kinh tế EU, WTOOECD
Viện trợ viện trợ: ODA, $9,50 tỷ (2016)[18]
Mặt hàng XK máy móc thiết bị, máy bay, nhựa, hóa chất, dược phẩm, sắt thép, đồ uống
Dự trữ ngoại hối $237,83 tỷ (Tháng 4.2020)
Tăng trưởng GDP
  • 1,8% (2018) 1,5% (2019)
  • −9,8% (dự báo 2020) 6,0% (dự báo 2021)[4]
GDP đầu người
  • $44.995 (danh nghĩa; dự báo 2021)[4]
  • $49.492 (PPP; dự báo 2021)[4]
Các ngành chính
Nhập khẩu $1021,6 tỷ (ước tính 2019)[5]