Nokia_Lumia_720
Chuẩn kết nối | |
---|---|
Có liên hệ với | Nokia Lumia 520 Nokia Lumia 620 Nokia Lumia 820 Nokia Lumia 920 |
Thẻ nhớ mở rộng | microSD, lên tới 64 GB |
SoC | Qualcomm Snapdragon S4 MSM8227 |
Dòng máy | Lumia |
CPU | 1 GHz lõi kép Qualcomm Krait |
Mạng di động | 2.5G GSM/GPRS/EDGE – 850, 900, 1800, 1900 MHz 3G UMTS/HSPA+ – 850, 900, 1900, 2100 MHz |
Ngưng sản xuất | 2014 |
GPU | Qualcomm Adreno 305 |
Máy ảnh sau | 6.7 MP Carl Zeiss, HD video (720p) |
Trang web | Nokia Lumia 720 |
Máy ảnh trước | 1.3 MP, HD video (720p) |
Kích thước | 127,9 mm (5,04 in) H 67,5 mm (2,66 in) W 9 mm (0,35 in) D |
Kiểu máy | Điện thoại thông minh |
Sản phẩm sau | Nokia Lumia 730 Nokia Lumia 735 |
Sản phẩm trước | Nokia Lumia 710 |
Dạng máy | Thanh |
Âm thanh | Loa ngoài, jack tai nghe 3.5mm (Cả hai đều theo chuẩn AHJ và OMTP[4]) |
Dung lượng lưu trữ | 8 GB |
Nhãn hiệu | Nokia |
Có mặt tại quốc gia | 29 tháng 4 năm 2013[2] |
Khối lượng | 128 g (4,52 oz) |
Hệ điều hành | Windows Phone 8 |
Pin | Không thể thay thế, có thể sạc được BP-4GW 3.7 V 2000 mAh Pin Li-ion |
Nhà sản xuất | Nokia |
Dạng nhập liệu | Màn hình cảm ứng điện dung đa điểm, cảm biến ánh sáng, cảm biển định hướng, chế độ độ sáng cao, cải tiến khả năng đọc dưới ánh sáng mặt trời, |
Màn hình | 4.3-inch (109.22 mm)WVGA IPS ClearBlack[3] capacitive touchscreen with high sensitivity touch, Độ phân giải 480 × 800 pixels trên mật độ điểm ảnh 217 ppi Gorilla Glass 2 |
Bộ nhớ | 512 MB RAM |
Khác | Thời gian đàm thoại: Lên tới 23,4 giờ (2G) / Lên tới 13,4 giờ (3G) Thời gian chờ: Lên tới 520 giờ (21 ngày, 16 giờ) Thời gian sử dụng mạng: Lên tới 13,4 giờ (3G), lên tới 13,4 giờ (Wi-Fi) Thời gian nghe nhạc: Lên tới 79 giờ (3 ngày, 7 giờ) |