Nitơ_đioxit

O=[N]=Oo:n:o[O-][N++][O-]Nitơ dioxide, hay nitơ(IV) oxit là một hợp chất vô cơcông thức hóa học NO2. Nó là một trong các loại nitơ oxit. Nitơ dioxide là chất trung gian trong quá trình tổng hợp công nghiệp của axit nitric, với hàng triệu tấn được sản xuất mỗi năm. Khí độc màu nâu đỏ này có mùi gắt đặc trưng và là một chất gây ô nhiễm không khí nổi bật.[6] Nitơ dioxide là một phân tử thuận từ, cong với đối xứng nhóm điểm C2v.

Nitơ_đioxit

Chỉ mục EU 007-002-00-0
Số CAS 10102-44-0
ChEBI 33101
InChI
đầy đủ
  • 1/NO2/c2-1-3
Điểm sôi 21,2 °C (294,3 K; 70,2 °F)
Ký hiệu GHS
Công thức phân tử NO2
Danh pháp IUPAC Nitrogen dioxide
Khối lượng riêng 1,88 g/dm³[2]
Phân loại của EU O T+
Ảnh Jmol-3D ảnh
ảnh 2
Hình dạng phân tử Cong
ChemSpider 2297499
PubChem 3032552
Độ hòa tan trong nước Thủy phân
Chỉ dẫn R R26, R34, R8
Bề ngoài Khí màu đỏ nâu
Chỉ dẫn S (S1/2), S9, S26, S28, S36/37/39, S45
Chiết suất (nD) 1,449 (ở 20 ℃)
Độ hòa tan Hòa tan trong CCl4, axit nitric,[3] clorofom
Nhiệt dung 37,5 J/mol K
Mùi giống clo
Entanpihình thành ΔfHo298 +34 kJ·mol-1[4]
Tham chiếu Gmelin 976
Số RTECS QW9800000
Báo hiệu GHS Nguy hiểm
Nhóm chức liên quan Dinitơ pentoxit
Dinitơ tetroxit
Dinitơ trioxit
Nitric oxit
Nitrơ oxit
SMILES
đầy đủ
  • O=[N]=O


    o:n:o


    [O-][N++][O-]

Khối lượng mol 46,0048 g/mol
Nguy hiểm chính Độc, oxy hóa
Áp suất hơi 98,80 kPa (ở 20 ℃)
Điểm nóng chảy −11,2 °C (261,9 K; 11,8 °F)
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS P220, P260, P280, P284, P305+351+338, P310
NFPA 704

0
3
0
 
IDLH 20 ppm[5]
PEL C 5 ppm (9 mg/m³)[5]
REL ST 1 ppm (1,8 mg/m³)[5]
Entropy mol tiêu chuẩn So298 240 J·mol-1·K-1[4]
Tên khác Nitrogen(IV) oxide[1]
Deutoxide of nitrogen
Số EINECS 233-272-6
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS H270, H314, H330