Niken(II)_đivanadat

Niken(II) đivanadat, hay niken(II) pyrovanadat là một hợp chất vô cơcông thức hóa học Ni2V2O7 hay 2NiO·V2O5. Muối màu lục nhạt-nâu này không tan được trong nước.[1]

Niken(II)_đivanadat

Nhóm không gian P121/c1[2]
Số CAS 40573-22-6[ghi chú 1]
Điểm sôi
Khối lượng mol 331,8038 g/mol (khan)
405,666448 g/mol (4,1 nước)
Nguy hiểm chính độ độc cao (chứa V)
Công thức phân tử Ni2V2O7
Khối lượng riêng 4,42 g/cm³[2]
Điểm nóng chảy 880 ± 10 °C (1.616 ± 18 °F; 1.153 ± 10 K) (phân hủy)[1][ghi chú 3][ghi chú 4]
Hằng số mạng a = 0,6515 nm, b = 0,8303 nm, c = 0,935 nm[2]
MagSus 23·10-6 cm³/g
(7630·10-6 cm³/mol) (20 ℃)[1][ghi chú 4]
Độ hòa tan trong nước không tan
Bề ngoài tinh thể màu lục nhạt-nâu[1][ghi chú 2]
Tên khác Niken(II) pyrovanadat
Nikenơ đivanadat
Nikenơ pyrovanadat
Niken(II) đivanadat(V)
Niken(II) pyrovanadat(V)
Nikenơ đivanadat(V)
Nikenơ pyrovanadat(V)
Hợp chất liên quan Niken(II) vanadat
Niken(II) metavanadat
Cấu trúc tinh thể Đơn nghiêng[3], Co2V2O7, α = 90°, β = 99,86°, γ = 90°[2]