Niken(II)_metatitanat

[O-2].[O-2].[O-2].[Ti+4].[Ni+2]Niken(II) metatitanat là một hợp chất vô cơ có thành phần gồm ba nguyên tố niken, titanoxy với công thức hóa học được quy định là NiTiO3.[1] Niken(II) titanat còn gọi với cái tên khác là niken titan oxit, là hợp chất phối hợp giữa niken(II), titan(IV) và các ion oxit. Hợp chất này tồn tại dưới dạng một loại bột màu vàng.Có một số phương pháp tổng hợp niken(II) titanat: Phương pháp thứ nhất liên quan đến việc nhiệt độ nóng chảy của hợp chất niken(II) titanat khá cao, trên 500 ℃, qua đó tiền chất của nó phân hủy để tạo thành hợp chất này như một chất cặn được tạo ra sau phản ứng. Niken(II) titanat đã được sử dụng làm chất xúc tác cho quá trình oxy hóa toluen.[2] Phương pháp tổng hợp thứ hai liên quan đến việc sử dụng enthalpy và entropy trên phản ứng để tổng hợp niken(II) titanat qua quá trình chuyển pha.[3]

Niken(II)_metatitanat

Số CAS 12035-39-1
InChI
đầy đủ
  • 1S/Ni.3O.Ti/q+2;3*-2;+4
SMILES
đầy đủ
  • [O-2].[O-2].[O-2].[Ti+4].[Ni+2]

Điểm sôi
Khối lượng mol 154,8412 g/mol
Công thức phân tử NiTiO3
Danh pháp IUPAC Nickel(IV) titanate
Điểm nóng chảy
Khối lượng riêng 4,44 g/cm³
Ảnh Jmol-3D ảnh
ChemSpider 145869
Độ hòa tan trong nước 39,6 mg/100 mL
PubChem 166728
Bề ngoài bột vàng
Số EINECS 234-825-4
Số RTECS QS0635000