Nhiễm_độc_chì
Phương thức chẩn đoán | Mức chì trong máu[2] |
---|---|
Nguyên nhân | tiếp xúc với chì qua không khí, nước, bụi, thức ăn và đồ dùng nhiễm độc[2] |
Phòng chống | Xử lý bỏ chì ra tại nhà, giám sát tốt hơn tại nơi làm việc, luật cấm bỏ chì trong sản phẩm[2][4][5][6] |
Khoa | Độc chất học |
Tử vong | 853.000 (2013) tại Mỹ[2] |
Dược phẩm nội khoa | Dimercaprol, natri canxi edetate, succimer[7] |
Tình trạng tương tự | Thiếu máu do thiếu sắt, kém hấp thụ (malabsorption), rối loạn lo âu, bệnh đa thần kinh (polyneuropathy)[3] |
Biến chứng | Thiếu máu, động kinh, hôn mê[1][2] |
Triệu chứng | Thiểu năng trí tuệ, đau bụng dưới, táo bón, đau đầu, dễ bị kích thích, trí nhớ có vấn đề, vô sinh, ngứa tay chân[1][2] |
Điều trị | Liệu pháp Chelation (Chelation therapy) [4] |
Các yếu tố nguy cơ | Sống như trẻ em[2] |