Nguyễn_Kỳ

Nguyễn Kỳ (chữ Hán: 阮琦; 1518 - ?), người làng Bình Dân, huyện Đông Yên, phủ Khoái Châu, trấn Sơn Nam Hạ (nay là xã Tân Dân, huyện Khoái Châu, Hưng Yên). Đỗ trạng nguyên khoa Tân Sửu, niên hiệu Quảng Hoà thứ nhất (1541), đời Mạc Hiến Tông (Mạc Phúc Hải). Làm quan đến Hàn lâm thị thư.Lê Văn Thịnh (1075) •Mạc Hiển Tích (1086) •Phạm Công Bình (1123/1125/1213?) •Bùi Quốc Khái (1185) Trương Hanh (1232) •Lưu Diễm (1232) •Lưu Miễn (1239) •Vương Giát (1239) •Nguyễn Quan Quang (1246?) •Nguyễn Hiền (1247) •Trần Quốc Lặc (1256) •Trương Xán (1256) •Trần Cố (1266) •Bạch Liêu (1266) •Lý Đạo Tái (1272/1274?) •Đào Tiêu (1275) •Mạc Đĩnh Chi (1304) •Sử Hi Nhan (1363) •Đào Sư Tích (1374) •Đoàn Xuân Lôi (1384) Lưu Thúc Kiệm (1400) Triệu Thái (1429) •Nguyễn Trực (1442) •Nguyễn Nghiêu Tư (1448) •Lương Thế Vinh (1463) •Vũ Kiệt (1472) •Vũ Tuấn Chiêu (1475) •Phạm Đôn Lễ (1481) •Nguyễn Quang Bật (1484) •Trần Sùng Dĩnh (1487) •Vũ Duệ (1490) •Vũ Tích (1493) •Nghiêm Hoản (1496) •Đỗ Lý Khiêm (1499) •Lê Ích Mộc (1502) •Lê Nại (1505) •Nguyễn Giản Thanh (1508) •Hoàng Nghĩa Phú (1511) •Nguyễn Đức Lượng (1514) •Ngô Miễn Thiệu (1518) •Hoàng Văn Tán (1523) •Trần Tất Văn (1526) Đỗ Tống (1529) •Nguyễn Thiến (1532) •Nguyễn Bỉnh Khiêm (1535) •Giáp Hải (1538) •Nguyễn Kỳ (1541) •Dương Phúc Tư (1547) •Trần Văn Bảo (1550) •Nguyễn Lượng Thái (1553) •Phạm Trấn (1556) •Đặng Thì Thố (1559) •Phạm Duy Quyết (1562) •Vũ Giới (1577) Nguyễn Xuân Chính (1637) •Nguyễn Quốc Trinh (1659) •Đặng Công Chất (1661) •Lưu Danh Công (1670) •Nguyễn Đăng Đạo (1683) •Trịnh Tuệ (1736)