Nguyên_Thuận_Đế

Không tìm thấy kết quả Nguyên_Thuận_Đế

Bài viết tương tự

English version Nguyên_Thuận_Đế


Nguyên_Thuận_Đế

Tên đầy đủNiên hiệuThụy hiệuMiếu hiệu
Tên đầy đủ
Bột Nhi Chỉ Cân Thỏa Hoan Thiết Mộc Nhĩ (孛兒只斤妥歡贴睦爾, Borjigin Toghuntemür, ᠲᠣᠭᠠᠨᠲᠡᠮᠦᠷ)
Niên hiệu
Chí Thuận (至順) 1333
Nguyên Thống (元統) 1333-1335
Chí Nguyên (至元) 1335-1340
Chí Chính (至正) 1341-1368
Chí Nguyên (至元) 1368-1368
Thụy hiệu
Tuyên Nhân Phổ Hiếu Hoàng đế (宣仁普孝皇帝)
Ô Cáp Cát Đồ hãn (Ukhaantu hãn, ᠤᠬᠠᠭᠠᠲᠤ ᠬᠠᠭᠠᠨ, Ухаант хаан)
Miếu hiệu
Huệ Tông (惠宗)
Kế nhiệm Tất Lý Khắc Đồ hãn
Tiền nhiệm Ý Lân Chất Ban
Thê thiếp Hoàng hậu:
Đáp Nạp Thất Lý (1333–35)
Bá Nhan Hốt Đô (1337–65)
Hoàn Giả Hốt Đô (Kỳ Hoàng hậu, 1340–70)
Sinh (1320-05-25)25 tháng 5 năm 1320
Mất 23 tháng 5 năm 1370(1370-05-23) (49 tuổi)
Mạc Bắc
Hoàng tộc Dòng họ Bột Nhi Chỉ Cân (Боржигин, 孛兒只斤)[1], Bác Nhĩ Tề Cát Đặc (博爾濟吉特)[2] của thị tộc (yasun)[3] Khiyad (Хиад) hay Kì Ác Ôn (奇渥溫)[4] hoặc Khất Nhan (乞顏)
Tại vị 19 tháng 7 năm 133323 tháng 5 năm 1370
(&000000000000003600000036 năm, &0000000000000308000000308 ngày)
An táng Khởi Liễn cốc
Thân phụ Nguyên Minh Tông