Nerja
Thành phố kết nghĩa | Bản mẫu:Bandera Pescia, Italia.[3] Bản mẫu:Bandera San Juan, Argentina. |
---|---|
Thủ phủ | Nerja |
Tọa độ | 36°44′B 3°52′T / 36,733°B 3,867°T / 36.733; -3.867Tọa độ: 36°44′B 3°52′T / 36,733°B 3,867°T / 36.733; -3.867 |
• Thị trưởng | José Alberto Armijo (PP) |
Mã bưu chính | 29780 |
Trang web | www.nerja.es |
Quận (comarca) | Axarquía - Costa del Sol[1][2] |
Độ cao | 26 m (85 ft) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Tỉnh | Málaga |
Vùng | Vùng |
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Tên gọi dân cư | Nerjeño, -ña |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mật độ | 0/km2 (0/mi2) |
• Đất liền | 85 km2 (33 mi2) |