Natri_thioantimoniat

Natri thiostibat, còn được gọi là muối Schlippe, là một hợp chất vô cơ có công thức Na3SbS4. Nonahydrat được biết đến nhiều hơn. Muối này được đặt tên theo K. F. Schlippe (1799–1867). Natri thiostibat được dùng đẻ điều chế điantimon pentasunfua, Sb2S5. Hợp chất này chứa anion tứ diện SbS43- (rSb-S = 2.33 Å) và cation natri, đây là một tinh thể ngậm nước.[1][2] Các muối liên quan được biết là amonikali.

Natri_thioantimoniat

Anion khác Kali thiostibat
Điểm sôi
Khối lượng mol 318,988 g/mol (khan)
481,12552 g/mol (9 nước)
Công thức phân tử Na3SbS4
Danh pháp IUPAC Natri thioantimoniat
Khối lượng riêng 1,806 g/cm³, rắn
Điểm nóng chảy 87 °C (360 K; 189 °F)
Độ hòa tan trong nước tan
Bề ngoài tinh thể màu vàng
Hợp chất liên quan Điantimon trisunfua (stibnit)