Natri_tert-butoxit
Natri_tert-butoxit

Natri_tert-butoxit

[Na+].[O-]C(C)(C)CNatri tert-butoxit là một hợp chất hữu cơ với công thức hóa học (CH3)3CONa.[2] Nó là một bazơ mạnh và cũng là một bazơ không nucleophin. Đôi khi trong các văn bản hóa học nó được viết là natri t-butoxit. Nó được dùng trong các phản ứng nhiều hơn so với kali tert-butoxit.

Natri_tert-butoxit

Số CAS 865-48-5
InChI
đầy đủ
  • 1/C4H9O.Na/c1-4(2,3)5;/h1-3H3;/q-1;+1
Điểm sôi 180 °C (453 K; 356 °F) (1 mmHg)[1]
SMILES
đầy đủ
  • [Na+].[O-]C(C)(C)C

Khối lượng mol 96,10386 g/mol
Nguy hiểm chính nguy hiểm (GHS)
Công thức phân tử C4H9NaO
Điểm bắt lửa 12 ℃[1]
Danh pháp IUPAC natri 2-metylpropan-2-olat
Khối lượng riêng 1,104 g/cm³[1]
Điểm nóng chảy 180 °C (453 K; 356 °F)[1]
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS P260-P264-P301+P330+P331+P310-P303+P361+P353+P310+P363-P305+P351+P338+P310-P405-P420-P501-P210-P280-P370+P378-P403+P235-P407-P413-P235+P410-P303+P361+P353-P304+P340+P310-P305+P351+P338-P310-P370+P378i-P402+P404[1]
MSDS
Độ hòa tan trong butanol 0,208 mol (30,2 ℃)
0,382 mol (60 ℃)[1]
Ảnh Jmol-3D ảnh
Độ hòa tan trong tetrahydrofuran 32 g/100 mL[1]
PubChem 70078
Độ hòa tan trong nước phản ứng[1]
Bề ngoài bột màu trắng đến vàng-vàng nâu nhạt có tính hút ẩm[1]
Chiết suất (nD) 1,413[1]
Tên khác Natri t-butoxit
Natri butanolat
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS H318-H225-H251-H314-H335-H351-H228[1]