Natri_peroxit

Natri perôxít là hợp chất vô cơ có công thức Na2O2. Đây là sản phẩm của phản ứng đốt natri với oxi.[1] Nó là một oxit bazơ và chất oxi hoá mạnh. Nó tồn tại trong nhiều dạng hiđrat và peroxihiđrat như Na2O2·2H2O2·4H2O, Na2O2·2H2O, Na2O2·2H2O2, và Na2O2·8H2O.[2]

Natri_peroxit

Chỉ mục EU 011-003-00-1
Số CAS 1313-60-6
Cation khác Liti peroxit
Kali peroxit
Rubiđi peroxit
Xêzi peroxit
Điểm sôi phân huỷ
Công thức phân tử Na2O2
Điểm bắt lửa không cháy
Khối lượng riêng 2.805 g/cm3
Phân loại của EU Chất oxi hoá (O)
Chất ăn mòn (C)
MSDS External MSDS
Độ hòa tan trong nước phản ứng mãnh liệt
PubChem 14803
Chỉ dẫn R R8, R35 (xem Danh sách nhóm từ R)
Bề ngoài bột vàng nhạt
Chỉ dẫn S S1/2, S8, S27, S39, S45 (xem Danh sách nhóm từ S)
Entanpihình thành ΔfHo298 −513 kJ/mol
Số RTECS WD3450000
Khối lượng mol 77.98 g/mol
Điểm nóng chảy 675 °C
NFPA 704

0
2
1
OX
natri oxit liên quan Natri oxit
Natri superoxit
Entropy mol tiêu chuẩn So298 95 J K−1 mol−1
Tên khác Natri đioxit
Flocool
Solozone
Đinatri peroxit
Số EINECS 215-209-4
Hợp chất liên quan Natri hiđroxit
Hiđrô perôxít
Cấu trúc tinh thể lục phương