Natri_bisunfit
Natri_bisunfit

Natri_bisunfit

Natri bisulfit, bisulfit natri, natri hiđrosulfit tên gọi của hợp chất hoá học có công thức NaHSO3. Natri bisulfit là chất phụ giasố E là E222. Natri bisulfit có thể được điều chế bằng cách sục khí lưu huỳnh điôxít dư vào dung dịch natri hiđrôxit.Ngoài ra phương pháp khác là sục lưu huỳnh điôxít vào dung dịch natri cacbonat:Natri bisulfit khi kết hợp với thuốc tẩy clo (dung dịch NaClO loãng) sẽ giảm thiểu được hơi độc.

Natri_bisunfit

Anion khác Natri sulfit
Natri metabisulfit
Chỉ mục EU 016-064-00-8
Số CAS 7631-90-5
Cation khác Kali bisulfit
Điểm sôi
Khối lượng mol 104.061 g/mol
Công thức phân tử NaHSO3
Danh pháp IUPAC Natri hiđrosulfit
Điểm bắt lửa không cháy
Điểm nóng chảy 150 °C (423 K; 302 °F)
Khối lượng riêng 1.48 g/cm3
Phân loại của EU Có hại (Xn)
NFPA 704

1
2
2
 
PubChem 656672
Độ hòa tan trong nước 42 g/100 mL
Chỉ dẫn R R22, R31 (xem Danh sách nhóm từ R)
Bề ngoài dạng rắn màu trắng
Chỉ dẫn S S2, S25, S46 (xem Danh sách nhóm từ S)
Tên khác E222
Số RTECS VZ2000000

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Natri_bisunfit http://www.aolhealth.com/healthy-living/nutrition/... http://www.eckraus.com/wine-making-sodium-bisulfit... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/1542678 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC48546 http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1073%2Fpnas.89.5.1827 http://www.orgsyn.org/demo.aspx?prep=cv3p0438 http://www.orgsyn.org/demo.aspx?prep=cv3p0747 http://www.orgsyn.org/demo.aspx?prep=cv4p0221