Natri_bicacbonat
Natri_bicacbonat

Natri_bicacbonat

Natri bicacbonat (tiếng Anh: Sodium bicarbonate. Danh pháp IUPAC: Sodium hydrogen carbonate) là tên hợp chấtcông thức hóa học NaHCO3. Do được sử dụng rất rộng rãi trong thực phẩm nên nó còn có nhiều tên gọi khác: baking soda, cooking soda, bicarbonate of soda... Trong ngôn ngữ giao tiếp thông thường, tên của nó được rút ngắn xuống còn natri bicarb, bicarb soda, hoặc chỉ đơn giản là bicarb.[cần dẫn nguồn] Dù soda là tên thông thường của các muối natri cacbonat Na2CO3 cũng như natri bicacbonat NaHCO3[1], nhưng thực tế thường gọi natri bicacbonat là baking soda, còn natri cacbonat là soda.Chất này thường ở dạng bột mịn, trắng, dễ hút ẩm nhưng tan ít trong nước, khi có sự hiện diện của ion H+ thì khí CO2 sẽ được tạo ra. Được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm; là một phụ gia thực phẩm thuộc nhóm INS500 (gồm Natri cacbonat (I), Natri hidrocarbonat (II), Natri sesquicacbonat(III) trong đó INS (International Numbering System) là hệ thống đánh chỉ số quốc tế do Ủy ban Tiêu chuẩn Thực phẩm quốc tế Codex xác định cho mỗi chất phụ gia). Chất này theo hệ thống "số E" của châu Âu được gọi là E500(II).

Natri_bicacbonat

Anion khác Natri cacbonat
Chỉ mục EU Không liệt kê
Cation khác Kali bicacbonat
Amoni bicacbonat
Số CAS 144-55-8
Điểm sôi
Khối lượng mol 84,007 g/mol
Công thức phân tử NaHCO3
Danh pháp IUPAC Sodium hydrogen carbonate
Điểm bắt lửa Không cháy
Điểm nóng chảy Phân hủy tại 50 °C
Khối lượng riêng 2,159 g/cm3, rắn.
MSDS MSDS ngoài
Độ hòa tan trong nước 7,8 g/100 ml (18 °C)
Bề ngoài Chất rắn kết tinh màu trắng.
Chiết suất (nD) 1,500
Tên khác Natri bicacbonat
Nahcolit
Natri hiđrocacbonat
Bột nở
Muối nở
Hợp chất liên quan Natri bisunfat
Natri hiđrophotphat
Số RTECS VZ0950000