Natri_azide
Natri_azide

Natri_azide

[N-]=[N+]=[N-].[Na+]Natri azua là một hợp chất vô cơcông thức hóa học NaN3. Muối azua không mùi này là thành phần tạo khí trong nhiều loại hệ thống túi khí của xe hơi. Nó dùng để điều chế các hợp chất azua khác. Nó là hợp chất ion và tan tốt trong nước. Natri azua rất độc.

Natri_azide

Anion khác Natri cyanide
Chỉ mục EU 011-004-00-7
Số CAS 26628-22-8
Cation khác Kali azua
Amoni azua
InChI
đầy đủ
  • 1/N3.Na/c1-3-2;/q-1;+1
Điểm sôi
Độ hòa tan trong cồn 0,316 g/100 mL (16 ℃)
Công thức phân tử NaN3
Điểm bắt lửa 300 ℃
Khối lượng riêng 1,846 g/cm³ (20 ℃)
Phân loại của EU Rất độc (T+)
Nguy hại cho môi trường (N)
MSDS External MSDS
Ảnh Jmol-3D ảnh
ChemSpider 30958
Độ hòa tan trong nước 41,7 g/100 mL (17 ℃)
Bề ngoài chất rắn màu trắng
Chỉ dẫn R R28, R32, R50/53 (xem Danh sách nhóm từ R)
Chỉ dẫn S S1/2, S28, S45, S60, S61 (xem Danh sách nhóm từ S)
Mùi không mùi
Số RTECS VY8050000
Nhóm không gian R-3m, số 166
SMILES
đầy đủ
  • [N-]=[N+]=[N-].[Na+]

Khối lượng mol 65,007 g/mol
Độ hòa tan trong amonia tan được
Điểm nóng chảy 275 °C (548 K; 527 °F) (phân hủy)
LD50 27 mg/kg (chuột, đường miệng)[1]
NFPA 704

0
4
2
 
Tên khác Natri hydrazoat
Smite
Azium
Số EINECS 247-852-1
Cấu trúc tinh thể Lục phương, hR12[1]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Natri_azide http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.30958... http://books.google.com/?id=25avFCpfQAcC&pg=PA123&... http://www.jtbaker.com/msds/englishhtml/s2906.htm http://www.straightdope.com/columns/061117.html http://books.nap.edu/openbook.php?record_id=4911&p... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://www.cdc.gov/niosh/npg/npgd0560.html //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/16560767 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC373901 http://ecb.jrc.it/