Natri_amit
Natri_amit

Natri_amit

[NH2-].[Na+]Natri amit, thường được gọi là sodamide, là hợp chất hoá học có công thức NaNH2. Chất rắn này, phản ứng mãnh liệt với nước, có màu trắng khi tinh khiết, nhưng trong thương mại lại có màu xám do sự có mặt của một lượng nhỏ sắt kim loại trong quá trình sản xuất. Sự không tinh khiết này không ảnh hưởng nhiều đến chất lượng thuốc thử. NaNH2 có ứng dụng quan trọng trong tổng hợp hữu cơ với vai trò một bazơ mạnh.

Natri_amit

Anion khác Natri bis(trimetylsilyl)amit [(CH3)3Si]2NNa
Chỉ mục EU không có trong danh sách
Số CAS 7782-92-5
Cation khác Kali amit
SMILES
đầy đủ
  • [NH2-].[Na+]

Điểm sôi 400 °C (673 K; 752 °F)
Khối lượng mol 39,01088 g/mol
chính xác:
39,008493744 g/mol
Công thức phân tử NaNH2
Danh pháp IUPAC Natri amit
Điểm bắt lửa 4,44 °C
Điểm nóng chảy 210 °C (483 K; 410 °F)
Khối lượng riêng 1,39 g cm-3
NFPA 704

2
3
3
W
Ảnh Jmol-3D ảnh
PubChem 24533
Bề ngoài tinh thể không màu
Độ axit (pKa) 38 (axit liên hợp) [1]
Tên khác Sodamide
Số EINECS 231-971-0
Hợp chất liên quan Amoniac
Cấu trúc tinh thể trực thoi

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Natri_amit http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //dx.doi.org/10.1002%2F9780470132333.ch38 http://www.orgsyn.org/orgsyn/default.asp?formgroup... http://www.orgsyn.org/orgsyn/prep.asp?prep=cv3p004... http://www.orgsyn.org/orgsyn/prep.asp?prep=cv3p029... http://www.orgsyn.org/orgsyn/prep.asp?prep=cv3p032... http://www.orgsyn.org/orgsyn/prep.asp?prep=cv3p041...