Thực đơn
Mueang Chiang Mai (huyện) Hành chínhHuyện này được chia thành 16 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia thành 77 làng (muban). Thành phố (thesaban nakhon) Chiang Mai nằm trên lãnh thổ tambon Si Phum, Phra Sing, Haiya, Chiang Moi, Chang Khlan, Wat Ket, Pa Tan, một số khu vực của the tambon Chang Phueak, Suthep, Pa Daet, Nong Hoi, Tha Sala, Nong Pa Khrang và Fa Ham. Ngoài ra có 3 thị trấn (thesaban tambon) - Chang Phueak nằm trên một phần của tambon Chang Phueak, Mae Hia và Tha Sala. Ngoài ra có 6 Tổ chức hành chính tambon (TAO).
Số TT | Tên | Tên tiếng Thái | Số làng | Dân số | |
---|---|---|---|---|---|
1. | Si Phum | ศรีภูมิ | - | 17.162 | |
2. | Phra Sing | พระสิงห์ | - | 8.616 | |
3. | Haiya | หายยา | - | 14.818 | |
4. | Chang Moi | ช้างม่อย | - | 9.528 | |
5. | Chang Khlan | ช้างคลาน | - | 15.368 | |
6. | Wat Ket | วัดเกต | - | 24.094 | |
7. | Chang Phueak | ช้างเผือก | 5 | 27.421 | |
8. | Suthep | สุเทพ | 15 | 36.952 | |
9. | Mae Hia | แม่เหียะ | 10 | 15.656 | |
10. | Pa Daet | ป่าแดด | 13 | 15.931 | |
11. | Nong Hoi | หนองหอย | 6 | 13.144 | |
12. | Tha Sala | ท่าศาลา | 5 | 11.347 | |
13. | Nong Pa Khrang | หนองป่าครั่ง | 7 | 8.423 | |
14. | Fa Ham | ฟ้าฮ่าม | 7 | 7.193 | |
15. | Pa Tan | ป่าตัน | - | 8.855 | |
16. | San Phi Suea | สันผีเสื้อ | 9 | 8.466 |
Amphoe của Chiang Mai |
---|
Mueang Chiang Mai • Chom Thong • Mae Chaem • Chiang Dao • Doi Saket • Mae Taeng • Mae Rim • Samoeng • Fang • Mae Ai • Phrao • San Pa Tong • San Kamphaeng • San Sai • Hang Dong • Hot • Doi Tao • Omkoi • Saraphi • Wiang Haeng • Chai Prakan • Mae Wang • Mae On • Doi Lo |
Thực đơn
Mueang Chiang Mai (huyện) Hành chínhLiên quan
Mueang Mueang Khon Kaen Mueang Surat Thani (huyện) Mueang Chiang Rai (huyện) Mueang Nakhon Ratchasima (huyện) Mueang Chachoengsao (huyện) Mueang Samut Prakan (huyện) Mueang Chiang Mai (huyện) Mueang Mae Hong Son (huyện) Mueang Nonthaburi (huyện)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Mueang Chiang Mai (huyện) //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v...