Midazolam
Midazolam

Midazolam

Midazolam, tên thương phẩm: Versed và các tên khác, là một dược phẩm dùng để gây mê, gây tê, chữa mất ngủ, và căng thẳng.[3] Nó hoạt động bằng cách gây buồn ngủ, giảm lo lắng, và làm mất khả năng tạo ra những ký ức mới[3]. Nó cũng hữu ích cho việc điều trị co giật[5]. Midazolam có thể được đưa vào cơ thể bằng đường miệng, tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp thịt, phun vào mũi, hoặc trong má[3][5]. Khi tiêm tĩnh mạch, nó thường bắt đầu hoạt động trong vòng năm phút; khi tiêm vào cơ, có thể mất mười lăm phút.[3] Tác dụng của thuốc kéo dài từ một đến sáu giờ.[3]Tác dụng phụ bao gồm giảm lực hô hấp, huyết áp thấp, và gây buồn ngủ.[3] Khả năng chịu đựng các tác dụng phụ và hội chứng cai nghiện sẽ hình thành nếu dùng trong thời gian dài.[6] Các tác động nghịch lý, chẳng hạn như tăng động, có thể xảy ra, đặc biệt ở trẻ em và người cao tuổi.[6] Có bằng chứng nguy cơ khi sử dụng trong thời kỳ mang thai nhưng không có bằng chứng gây hại cho một liều duy nhất trong suốt thời gian cho con bú.[7][8] Chất này thuộc nhóm benzodiazepine và tác động thông qua chất dẫn truyền thần kinh GABA.[3]Midazolam được đưa vào sử dụng năm 1976.[9] Nó có mặt trong Danh sách các thuốc thiết yếu của WHO, gồm các thuốc hiệu quả và an toàn nhất trong hệ thống y tế[10]. Midazolam được bán như thuốc gốc với giá khá rẻ[7]. Giá bán buôn của thuốc này ở các nước đang phát triển là 0.35 USD một liều dùng.[11] Tại nhiều nước, midazolam nằm trong danh mục thuốc nhà nước quản lý.[3]

Midazolam

Phát âm /mɪˈdæzəlæm/
IUPHAR/BPS
Khối lượng phân tử 325.78
Bắt đầu tác dụng Trong 5 phút (tiêm tĩnh mạch), 15 phút (tiêm bắp thịt), 20 min (miệng)[3]
MedlinePlus a609003
Chu kỳ bán rã sinh học 1.5-2.5 giờ[4]
Mẫu 3D (Jmol)
AHFS/Drugs.com Chuyên khảo
PubChem CID
ChemSpider
Giấy phép
Bài tiết Thận
DrugBank
KEGG
ChEMBL
Tên thương mại Dormicum, Hypnovel, Versed, others
Dược đồ sử dụng Qua đường miệng, tiêm cơ, tiêm tĩnh mạch, buccal, hít qua mũi
Số đăng ký CAS
Tình trạng pháp lý
Nhóm thuốc Benzodiazepine
Công thức hóa học C18H13ClFN3
Định danh thành phần duy nhất
ECHA InfoCard 100.056.140
Liên kết protein huyết tương 97%
Chuyển hóa dược phẩm Gan 3A3, 3A4, 3A5
Danh mục cho thai kỳ
  • AU: C
  • US: D (Bằng chứng về rủi ro)
    Mã ATC code
    Thời gian hoạt động 1 đến 6 giờ[3]
    Sinh khả dụng By mouth (variable, around 40%)[1][2]
    intramuscular 90%+

    Liên quan

    Tài liệu tham khảo

    WikiPedia: Midazolam http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.4047.... http://www.drugs.com/breastfeeding/midazolam.html http://www.drugs.com/monograph/midazolam-hydrochlo... http://onlinelibrary.wiley.com/doi/10.1111/j.1365-... http://www.ema.europa.eu/ema/index.jsp?curl=/pages... //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC1428091 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/12402721 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/18384456 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/25817929 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/6138080