Metoprolol

Metoprolol, có trên thị trường với nhãn hiệu Lopressor và các tên khác, là một thuốc chẹn chọn lọc thụ thể β1.[1] Thuốc được dùng để điều trị cao huyết áp, đau tức ngực do thiếu máu về tim, và một số các bệnh liên quan đến nhịp tim nhanh bất thường.[1] Thuốc còn dùng để phòng ngừa các vấn đề tim mạch theo sau một cơn nhồi máu cơ tim và để ngừa các cơn đau đầu ở bệnh nhân bị bệnh đau nửa đầu.[1]Thuốc được bào chế thành các dạng có thể sử dụng bằng đường uống hay đường tiêm tĩnh mạch.[1] Metoprolol thường được dùng hai lần một ngày.[1] Dạng bào chế tác dụng kéo dài có thể được sử dụng một lần mỗi ngày.[1] Metoprolol có thể được phối hợp với hydrochlorothiazide trong cùng một viên thuốc.[1]Các tác dụng phụ thường gặp của dược chất là gây mất ngủ, cảm thấy mệt mỏi hay choáng ngất, và khó chịu ở vùng bụng.[1] Dùng với liều lượng lớn có thể gây nhiễm độc nghiêm trọng.[2][3] Chưa loại trừ được thuốc có nguy hiểm khi sử dụng trong thai kỳ hay không.[1][4] Sử dụng thuốc trong thời gian cho con bú tương đối ổn định.[5] Cần thận trọng khi sử dụng ở bệnh nhân có vấn đề về gan hay hen suyễn.[1] Nếu ngừng thuốc cần phải giảm liều từ từ để giảm nguy cơ gây ra các vấn đề sức khỏe theo sau.[1]Metoprolol được bào chế lần đầu vào năm 1969.[6] Thuốc nằm trong danh sách các thuốc thiết yếu của Tổ chức Y tế Thế giới, là danh sách các dược phẩm quan trọng nhất cần phải có ở một hệ thống y tế cơ bản.[7] Metoprolol là một thuốc gốc có mặt trên thị trường.[1] Vào năm 2013, metoprolol là thuốc được kê toa nhiều thứ 19 ở Hoa Kỳ.[8]

Metoprolol

IUPHAR/BPS
ChEBI
Khối lượng phân tử 267.364 g/mol
Chu kỳ bán rã sinh học 3-7 giờ
MedlinePlus a682864
Mẫu 3D (Jmol)
AHFS/Drugs.com Chuyên khảo
PubChem CID
ChemSpider
DrugBank
Giấy phép
Bài tiết Thận
ChEMBL
KEGG
Tên thương mại Lopressor, Toprol-xl
Dược đồ sử dụng Uống, Tiêm tĩnh mạch
Số đăng ký CAS
Tình trạng pháp lý
  • Thuốc kê toa
Công thức hóa học C15H25NO3
Định danh thành phần duy nhất
ECHA InfoCard 100.051.952
Chuyển hóa dược phẩm Gan thông qua CYP2D6, CYP3A4
Danh mục cho thai kỳ
  • AU: C
  • US: C (Rủi ro không bị loại trừ)
    Điểm nóng chảy 120 °C (248 °F)
    Mã ATC code
    Sinh khả dụng 12%

    Tài liệu tham khảo

    WikiPedia: Metoprolol http://www.tga.gov.au/hp/medicines-pregnancy.htm#.... http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.4027.... http://www.drugs.com/ http://www.drugs.com/monograph/metoprolol-succinat... http://www.drugs.com/stats/top100/2013/units http://books.google.com/books?id=Z0X9MQ30gccC&pg=P... http://apps.who.int/iris/bitstream/10665/93142/1/E... http://www.kegg.jp/entry/D02358 http://www.whocc.no/atc_ddd_index/?code=C07AB02 http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx...