Manilva
Thành phố kết nghĩa | Bản mẫu:Bandera Piatra Neamţ, Rumanía[2] |
---|---|
Thủ phủ | Manilva |
Tọa độ | 36°22′B 5°15′T / 36,367°B 5,25°T / 36.367; -5.250Tọa độ: 36°22′B 5°15′T / 36,367°B 5,25°T / 36.367; -5.250 |
• Thị trưởng | Antonia Muñoz Vázquez (IU) |
Mã bưu chính | 29691 |
Trang web | http://www.ayto-manilva.es/ |
Độ cao | 128 m (420 ft) |
Quận (comarca) | Costa del Sol Occidental[1] |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Tỉnh | Málaga |
Vùng | Vùng |
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Tên gọi dân cư | Manilveños/ as |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mật độ | 0/km2 (0/mi2) |
• Đất liền | 35,58 km2 (1,374 mi2) |