Thực đơn
Magnus_Carlsen EloVào tháng 1 năm 2009, theo bảng xếp hạng của FIDE, với 15 tuổi, 32 ngày, Carlsen đạt elo 2625, trở thành kỳ thủ trẻ nhất từng vượt qua mốc 2600 (kỷ lục này sau đó bị phá vỡ bởi Wesley So ở 14 tuổi, 358 ngày).[155] Vào tháng 7 năm 2007, ở 16 tuổi, 213 ngày, Carlsen đạt elo 2710, trở thành kỳ thủ trẻ nhất từng vượt qua mốc 2700.[156] Vào tháng 5 tháng 9 năm 2008, sau khi thắng vòng 4 tại Giải Bilbaol Carlsen, chỉ mới 17 tuổi, 280 ngày đã trở thành số 1 thế giới trên bảng xếp hạng chưa chính thức.[157][158] Chức vô địch Giải Nanjing Pearl 2009 giúp cho elo của Carlsen tăng lên 2801, khiến anh trở thành người trẻ nhất từng vượt qua mốc 2800 (18 tuổi, 336 ngày).[67] Người trẻ nhất trước đó là Kramnik ở tuổi 25[159] Trước Carlsen, chỉ có Kasparov, Topalov, Kramnik và Anand từng vượt qua mốc 2800.[160] Sau Giải Tưởng niệm Tal (tháng 11 năm 2009) anh trở thành số 1 thế giới trên bảng xếp hạng không chính thức với mức elo mới là 2805.7, 0.6 điểm nhiều hơn kỳ thủ số 2, Veselin Topalov.[161]
Theo bảng xếp hạng FIDE tháng 1 năm 2010 (tính 16 trận tại Giải Tưởng niệm Tal và Giải London Chess Classic), Elo của Carlsen đạt mốc 2810.[162] Điều này đồng nghĩa với việc Carlsen trở thành số 1 trẻ nhất trong lịch sử thế giới (19 tuổi, 32 ngày) và là kỳ thủ số 1 đầu tiên không thuộc Nga và các nước Đông Âu kể từ Bobby Fischer năm 1971.[77][163][164][165]
Theo bảng xếp hạng FIDE tháng 3 năm 2010, Carlsen đạt mức elo cao mới trong sự nghiệp là 2813 – chỉ sau Kasparov.[80] Vào tháng 1 năm 2013, theo bảng xếp hạng FIDE< Carlsen đạt elo 2861, vượt qua kỷ lục el 2851 của Kasparov lập được vào tháng 7 năm 1999.[114][115]
Bảng xếp hạng | Elo | Số ván đấu | Thay đổi | Xếp hạng | Tuổi |
---|---|---|---|---|---|
Tháng 1 năm 2006 | 2625 | 40 | +55 | 89 | 15 tuổi, 1 tháng |
Tháng 4 năm 2006 | 2646 | 13 | +21 | 63 | 15 tuổi, 4 tháng |
Tháng 7 năm 2006 | 2675 | 27 | +29 | 31 | 15 tuổi, 7 tháng |
Tháng 10 năm 2006 | 2698 | 46 | +23 | 21 | 15 tuổi, 10 tháng |
Tháng 1 năm 2007 | 2690 | 11 | −8 | 24 | 16 tuổi, 1 tháng |
Tháng 4 năm 2007 | 2693 | 27 | +3 | 22 | 16 tuổi, 4 tháng |
Tháng 7 năm 2007 | 2710 | 19 | +17 | 17 | 16 tuổi, 7 tháng |
Tháng 10 năm 2007 | 2714 | 25 | +4 | 16 | 16 tuổi, 10 tháng |
Tháng 1 năm 2008 | 2733 | 37 | +19 | 13 | 17 tuổi, 1 tháng |
Tháng 4 năm 2008 | 2765 | 27 | +32 | 5 | 17 tuổi, 4 tháng |
Tháng 7 năm 2008 | 2775 | 16 | +10 | 6 | 17 tuổi, 7 tháng |
Tháng 10 năm 2008 | 2786 | 31 | +11 | 4 | 17 tuổi, 10 tháng |
Tháng 1 năm 2009 | 2776 | 17 | −10 | 4 | 18 tuổi, 1 tháng |
Tháng 4 năm 2009 | 2770 | 27 | −6 | 3 | 18 tuổi, 4 tháng |
Tháng 7 năm 2009 | 2772 | 12 | +2 | 3 | 18 tuổi, 7 tháng |
Tháng 9 năm 2009 | 2772 | 10 | 0 | 4 | 18 tuổi, 9 tháng |
Tháng 11 năm 2009 | 2801 | 10 | +29 | 2 | 18 tuổi, 11 tháng |
Tháng 1 năm 2010 | 2810 | 16 | +9 | 1 | 19 tuổi, 1 tháng |
Tháng 3 năm 2010 | 2813 | 13 | +3 | 1 | 19 tuổi, 3 tháng |
Tháng 5 năm 2010 | 2813 | 0 | 0 | 1 | 19 tuổi, 5 tháng |
Tháng 7 năm 2010 | 2826 | 10 | +13 | 1 | 19 tuổi, 7 tháng |
Tháng 9 năm 2010 | 2826 | 0 | 0 | 1 | 19 tuổi, 9 tháng |
Tháng 11 năm 2010 | 2802 | 14 | −24 | 2 | 19 tuổi, 11 tháng |
Tháng 1 năm 2011 | 2814 | 17 | +12 | 1 | 20 tuổi, 1 tháng |
Tháng 3 năm 2011 | 2815 | 13 | +1 | 2 | 20 tuổi, 3 tháng |
Tháng 5 năm 2011 | 2815 | 0 | 0 | 2 | 20 tuổi, 5 tháng |
Tháng 7 năm 2011 | 2821 | 10 | +6 | 1 | 20 tuổi, 7 tháng |
Tháng 9 năm 2011 | 2823 | 10 | +2 | 1 | 20 tuổi, 9 tháng |
Tháng 11 năm 2011 | 2826 | 10 | +3 | 1 | 20 tuổi, 11 tháng |
Tháng 1 năm 2012 | 2835 | 17 | +9 | 1 | 21 tuổi, 1 tháng |
Tháng 3 năm 2012 | 2835 | 13 | 0 | 1 | 21 tuổi, 3 tháng |
Tháng 5 năm 2012 | 2835 | 0 | 0 | 1 | 21 tuổi, 5 tháng |
Tháng 7 năm 2012 | 2837 | 9 | +2 | 1 | 21 tuổi, 7 tháng |
Tháng 8 năm 2012 | 2837 | 0 | 0 | 1 | 21 tuổi, 8 tháng |
Tháng 9 năm 2012 | 2843 | 10 | +6 | 1 | 21 tuổi, 9 tháng |
Tháng 10 năm 2012 | 2843 | 0 | 0 | 1 | 21 tuổi, 10 tháng |
Tháng 11 năm 2012 | 2848 | 10 | +5 | 1 | 21 tuổi, 11 tháng |
Tháng 12 năm 2012 | 2848 | 0 | 0 | 1 | 22 tuổi |
Tháng 1 năm 2013 | 2861 | 8 | +13 | 1 | 22 tuổi, 1 tháng |
Tháng 2 năm 2013 | 2872 | 13 | +11 | 1 | 22 tuổi, 2 tháng |
Tháng 3 năm 2013 | 2872 | 0 | 0 | 1 | 22 tuổi, 3 tháng |
Tháng 4 năm 2013 | 2872 | 0 | 0 | 1 | 22 tuổi, 4 tháng |
Tháng 5 năm 2013 | 2868 | 14 | −4 | 1 | 22 tuổi, 5 tháng |
Tháng 6 năm 2013 | 2864 | 9 | −4 | 1 | 22 tuổi, 6 tháng |
Tháng 7 năm 2013 | 2862 | 9 | −2 | 1 | 22 tuổi, 7 tháng |
Tháng 8 năm 2013 | 2862 | 0 | 0 | 1 | 22 tuổi, 8 tháng |
Tháng 9 năm 2013 | 2862 | 0 | 0 | 1 | 22 tuổi, 9 tháng |
Tháng 10 năm 2013 | 2870 | 6 | +8 | 1 | 22 tuổi, 10 tháng |
Tháng 11 năm 2013 | 2870 | 0 | 0 | 1 | 22 tuổi, 11 tháng |
Tháng 12 năm 2013 | 2872 | 10 | +2 | 1 | 23 tuổi |
Tháng 1 năm 2014 | 2872 | 0 | 0 | 1 | 23 tuổi, 1 tháng |
Tháng 2 năm 2014 | 2872 | 0 | 0 | 1 | 23 tuổi, 2 tháng |
Tháng 3 năm 2014 | 2881 | 5 | +9 | 1 | 23 tuổi, 3 tháng |
Thực đơn
Magnus_Carlsen EloLiên quan
Magnus Carlsen Magnus Carlsen Tour Magnus Manske Magnus Maximus Magnus Carlsen Invitational 2021 Magnum Photos Magnum opus Magnus Berrføtt Magnus Okuonghae Magnum Rafael Farias TavaresTài liệu tham khảo
WikiPedia: Magnus_Carlsen http://schach.wienerzeitung.at/tnr3410.aspx?art=23... http://www.4-traders.com/NORDIC-SEMICONDUCTOR-ASA-... http://www.businessinsider.com/an-evening-with-mag... http://chess-results.com/tnr1434.aspx?art=4&lan=1&... http://www.chess-results.com/tnr36795.aspx?art=20&... http://www.chess.com/news/magnus-carlsen-youtube-c... http://chessbase.com/Home/TabId/211/PostId/4009861... http://chessbase.com/newsdetail.asp?newsid=1447 http://chessbase.com/newsdetail.asp?newsid=6644 http://chessbase.com/newsdetail.asp?newsid=7309