Magnesit
Magnesit

Magnesit

Magnesit là một khoáng vật có công thức hóa học MgCO3 (magie cacbonat). Magnesit có thể được hình thành thông qua quá trình cacbonat hóa nhóm serpentin và các đá siêu bazo khác.

Magnesit

Tính trong mờ trong suốt đến mờ
Màu không màu, trắng, vàng nhạt, nâu nhạt, hồng
Công thức hóa học MgCO3
Độ cứng Mohs 3,5 - 4,5
Màu vết vạch trắng
Phân loại Strunz 05.AB.05
Khúc xạ kép 0,191
Các đặc điểm khác có thể có màu huỳnh quang và lân quang lục nhạt đến lam nhạt khi bị chiếu tia tử ngoại; triboluminescent
Thuộc tính quang một trục (-)
Hệ tinh thể Hệ 3 phương-sáu phương, ký hiệu H-M 32/m, ô mạng: R3c
Tỷ trọng riêng 3,0 - 3,2
Độ bền giòn
Dạng thường tinh thể thường ở dạng khối, hiếm ở dạng lăng trụ sáu phương hoặc thoi
Độ hòa tan tan trong HCl nóng
Tham chiếu [1][2][3][4]
Ánh thủy tinh
Tính nóng chảy infusible
Vết vỡ Vỏ sò
Thể loại Khoáng vật cacbonat
Chiết suất nω=1,508 - 1,510 nε=1,700
Cát khai hoàn toàn theo [1011]