Magnesi_phosphat
Magnesi_phosphat

Magnesi_phosphat

[O-]P(=O)([O-])[O-].[O-]P(=O)([O-])[O-].[Mg+2].[Mg+2].[Mg+2]Magie phosphat[1] là một hợp chất vô cơcông thức hóa họcMg3(PO4)2. Nó là muối được tạo ra từ axit photphoric (H3PO4). Ngoài ra, magnesi còn có muối MgHPO4Mg(H2PO4)2. Trong đó, chỉ có muối MgHPO4 không tan, muối còn lại tan nhiều trong nước.

Magnesi_phosphat

Số CAS 10233-87-1
InChI
đầy đủ
  • 1S/3Mg.2H3O4P/c;;;2*1-5(2,3)4/h;;;2*(H3,1,2,3,4)/q3*+2;;/p-6
SMILES
đầy đủ
  • [O-]P(=O)([O-])[O-].[O-]P(=O)([O-])[O-].[Mg+2].[Mg+2].[Mg+2]

Điểm sôi
Khối lượng mol 262,8576 g/mol (khan)
334,91872 g/mol (4 nước)
352,934 g/mol (5 nước)
406,97984 g/mol (8 nước)
659,13976 g/mol (22 nước)
Công thức phân tử Mg3(PO4)2
Danh pháp IUPAC Trimagnesium Diphosphate
Điểm bắt lửa N/A
Điểm nóng chảy 1.184 °C (1.457 K; 2.163 °F)
Ảnh Jmol-3D ảnh
MagSus -167·10-6 cm³/mol (+4 H2O)
NFPA 704

0
1
0
 
ChemSpider 22847
PubChem 24439
Độ hòa tan trong nước Không tan
Chỉ dẫn R R25, R36, R37, R38
Bề ngoài Bột tinh thể màu trắng
Độ hòa tan Tan trong dung dịch muối
Tên khác magnesium phosphate, phosphoric acid, magnesium salt (2:3), tertiary magnesium phosphate, trimagnesium phosphate
Số EINECS 231-824-0
Tham chiếu Gmelin 15662